K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 2 2023

E. In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past.

(Thực hành theo cặp, hãy viết câu về một kỳ nghỉ trong quá khứ. Thay đổi các động từ dùng thì quá khứ đơn.)

1. Last summer, / my family / go on / vacation. Last summer, my family went on vacation.

2. We / drive / all day. ____We drove all day___________________________________

3. In the evening, / we / arrive / at the campsite. ___________________In the evening, we arrived at the campsite____________________

4. Every day, / I / swim / in a lake / and / walk / in the forest. ________________Every day, I swam in a lake and walked in the forest_______________________

5. One day, / we / take / a tour of an old city. _________________One day, we took a tour of an old city______________________

6. We / be / very happy. ______We were very happy_________________________________

7. It / be / an amazing trip. ______It was an amazing trip_________________________________

4 tháng 2 2023
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

My family has 5 people. My sister is Ngoc, she grew up in Ninh Binh, Viet Nam. She went to university when she was 18 years old and she left school when she was 22 years old. She travelled 20 provinces in the country. Now, she is living in Hanoi.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Gia đình tôi có 5 người. Chị gái tôi là Ngọc, chị ấy lớn lên ở Ninh Bình, Việt Nam. Chị ấy vào đại học năm 18 tuổi và chị ấy ra trường năm 22 tuổi. Chị ấy đã đi du lịch 20 tỉnh thành trong cả nước. Bây giờ, chị ấy đang sống ở Hà Nội.

21 tháng 2 2022

Hãy viết công thức của thì quá khứ đơn: S+V-ed+...

quá khứ tiếp diễn: S+ was/were+V-ing+... nhé

21 tháng 2 2022

Refer:

- Thì quá khứ đơn: 

(+)S+V(ed)
(-) S+didnot+V(nguyên)
(?) Did + S + V(nguyên)
- Thì quá khứ tiếp diễn: 

(+) S + was/were + V-ing (+ O)

(-) S + was/were + not + V-ing (+ O)
(?) (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

Exercise 1: Past Simple or Past Continuous? Chia động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn cho phù hợp 1. I (sit)____________________ in a cafe when you (call)____________________ .2. When you (arrive)____________________ at the party, who (be)____________________ there?3. Susie (watch)____________________ a film when she (hear)____________________ the noise.4. Yesterday I (go)____________________ to the library, next I (have)____________________ a swim, later I...
Đọc tiếp

Exercise 1: Past Simple or Past Continuous? Chia động từ ở thì quá

khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn cho phù hợp

1. I (sit)____________________ in a cafe when you (call)____________________ .

2. When you (arrive)____________________ at the party, who (be)____________________ there?

3. Susie (watch)____________________ a film when she (hear)____________________ the noise.

4. Yesterday I (go)____________________ to the library, next I (have)____________________ a swim, later I (meet) Julie for coffee.

5. We (play)____________________ tennis when John (hurt)____________________ his ankle.

6. What (they/do)____________________ at 10pm last night - it was really noisy?

7. He (take)____________________ a shower when the telephone (ring)____________________.

8. He (be)____________________ in the shower when the telephone (ring)____________________.

9. When I (walk)____________________ into the room, everyone (work)____________________.

10. It (be)____________________ a day last September. The sun (shine)_____________ and the birds (sing)_________________ . I (walk)____________________ along the street when I (meet)____________________ an old friend.

11. He (live)____________________ in Russia when the Revolution (start)____________________.

12. When her train (get)____________________ to the station, we (wait) on the platform.

13. He (be)____________________ so annoying! He (always leave)____________________ his things everywhere.

14. On holiday we (visit)____________________ Rome, (see)____________________ the Vatican, and (spend)____________________ a few days at the beach.

15. Why (stand)____________________ on a chair when I (come)____________________ into the room?16. They (live)____________________ in Germany when they (be)__________ young.

17. At 7pm yesterday, we (listen)____________________ to music.

18. When I (leave)____________________ the house, it (snow)____________________.

19. He (work)____________________ in a bank when he (meet)____________________ his wife.

20. What (you/do)____________________ when I (call)____________________ you last night?

1
13 tháng 8 2021

Tham khảp

1. I was sitting in a café when you called.

2. When you arrived at the party, who was there?

3. Susie was watching a film when she heard the noise.

4. Yesterday I went to the library, next I had a swim, later I met Julie for a coffee.
5. We were playing tennis when John hurt his ankle.
6. What were they doing at 10pm last night? It was really noisy. 

7. He was taking a shower when the telephone rang. 

8. He was in the shower when the telephone rang. 

9. When I walked into the room, everyone was working. 

10. . It was a day last September. The sun was shining, the birds were singing. I
was walking along the street when I met an old friend. 
11. He was living in Russia when the Revolution started.

12. When her train got to the station, we were waiting on the platform. 

13. He was so annoying! He was always leaving his things everywhere. 

14.  On holiday we visited Rome, saw the Vatican, and spent a few days at the
beach. 

15. Why were you standing on a chair when I came into the room? 

16. They lived in Germany when they were young. 

17. At 7pm yesterday, we were listening to music.

18. When I left the house, it was snowing.

19. He was working in a bank when he met his wife.

20 What were you doing when I called you last night

Ex 3. Change the sentences from the past simple active into the past simple passive.                (Chuyển từ câu chủ động →  câu bị động thì quá khứ đơn)1. They  built One Pillar Pagoda in 1049. (Họ đã xây chùa Một Cột vào năm 1049.)→ ………………………………………………………………………2. They  constructed  the Imperial Academy  in 1076.( Họ đã xây dựng trường Quốc Tử Giám năm 1076)→ ………………………………………………………………………………3. The repaired their dresses 5 months ago. (Họ đã sửa...
Đọc tiếp

Ex 3. Change the sentences from the past simple active into the past simple passive.

               (Chuyển từ câu chủ động →  câu bị động thì quá khứ đơn)

1. They  built One Pillar Pagoda in 1049. (Họ đã xây chùa Một Cột vào năm 1049.)

→ ………………………………………………………………………

2. They  constructed  the Imperial Academy  in 1076.( Họ đã xây dựng trường Quốc Tử Giám năm 1076)

→ ………………………………………………………………………………

3. The repaired their dresses 5 months ago. (Họ đã sửa những cái váy của họ cách đây 5 năm.)

→ ……………………………………………………………………………………

4. People  built  these houses last September. (Người ta đã xây những ngôi nhà này tháng 9 năm ngoái.)

→ ……………………………………………………

5. They  completed  this construction in 1876. (Họ đã hoàn thành công trình này năm 1876.)

→ ………………………………………………………………

0
Ex 3. Change the sentences from the past simple active into the past simple passive.               (Chuyển từ câu chủ động →  câu bị động thì quá khứ đơn)1. They  built One Pillar Pagoda in 1049. (Họ đã xây chùa Một Cột vào năm 1049.)→ ………………………………………………………………………2. They  constructed  the Imperial Academy  in 1076.( Họ đã xây dựng trường Quốc Tử Giám năm 1076)→ ………………………………………………………………………………3. The repaired their dresses 5 months ago. (Họ đã sửa những...
Đọc tiếp

Ex 3. Change the sentences from the past simple active into the past simple passive.

               (Chuyển từ câu chủ động →  câu bị động thì quá khứ đơn)

1. They  built One Pillar Pagoda in 1049. (Họ đã xây chùa Một Cột vào năm 1049.)

→ ………………………………………………………………………

2. They  constructed  the Imperial Academy  in 1076.( Họ đã xây dựng trường Quốc Tử Giám năm 1076)

→ ………………………………………………………………………………

3. The repaired their dresses 5 months ago. (Họ đã sửa những cái váy của họ cách đây 5 năm.)

→ ……………………………………………………………………………………

4. People  built  these houses last September. (Người ta đã xây những ngôi nhà này tháng 9 năm ngoái.)

→ ……………………………………………………

5. They  completed  this construction in 1876. (Họ đã hoàn thành công trình này năm 1876.)

→ ………………………………………………………………

1
16 tháng 4 2023

c1:One Pillar Pagoda was built in 1049

c2:The Imperial Academy was constructed in 1076

c3:Their dresses were repaired 5 months ago

c4:These houses were built last September.

c5:  This construction was completed in 1876

7 tháng 4 2022

didnt go , ate, didnt read,didnt watch, was, drank

hehe lớp 5 làm bài lớp 6

7 tháng 4 2022

didn't go

ate

didn't read

didn't watch

was

drank