Cho các chất sau Na ;Al2O3; CO2; KOH; cao; li2o; k2SO4;Ba; SiO2; N2O3; P2O5; Fe2O3; CO
a, Chất nào tác dụng với nước ở điều kiện thường ?viết PTHH minh họa
b,phân loại và gọi tên các chất sản phẩm ở trên
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là a, c, d
\(C_2H_5OH+CH_3COOH\xrightarrow[t^o]{H_2SO_4đặc}CH_3COOC_2H_5+H_2O\\ 2C_2H_5OH+2Na\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\\ 2CH_3COOH+2Na\rightarrow2CH_3COONa+H_2\\ CH_3COOH+Na_2CO_3\rightarrow CH_3COONa+CO_2+H_2O\\ CH_3COOH+NaOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\)
Rượu etylic 45 độ tác dụng với CH3COOH.
Rượu etylic 45 độ tác dụng với Na.
CH3COOH tác dụng với Na.
CH3COOH tác dụng với Na2CO3.
CH3COOH tác dụng với NaOH.
Đáp án D
Cần nhớ phenol tác dụng với Na2CO3 nhưng không tác dụng với NaHCO3
Đáp án C
Fructozo trong phân tử có nhóm –OH và nằm cạnh nhau => phản ứng với C u ( O H ) 2 / O H - ; Na
Fructozo trong phân tử có nhóm xeton (- C=O) nên phản ứng với H 2 / N i và trong môi trường kiềm nó chuyển hóa thành –CHO => phản ứng với A g N O 3 / N H 3
Hướng dẫn giải
HCHO tác dụng được với: Ag2O/NH3; Cu(OH)2; Br2
Chọn B
Glixin là α-amino axit no, mạch hở, 1 chức COOH và 1 chức N H 2
=> Chất không phản ứng với glixin là B r 2 , K 2 S O 4 , N a C l
Đáp án cần chọn là: B
PTK:
Cl2: 35,5 . 2 = 71 đvC
CuSO4: 64.1 + 32.1 + 16.4 = 160 đvC
HCl: 1.1 + 35,5.1 = 36,5 đvC
NaOH: 23.1 + 16.1 + 1.1 = 40 đvC
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(3H_2+Fe_2O_3\underrightarrow{^{ }t^0}2Fe+3H_2O\)
\(H_2O+Na\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
CaO + H2O -> Ca(OH)2
3CO + Fe2O3 -> 2Fe + 3CO2
Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O
Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2
\(a,CO_2+H_2O\xrightarrow[]{}H_2CO_3\\ CaO+H_2O\xrightarrow[]{}Ca\left(OH\right)_2\\ Li_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2LiOH\\ Ba+2H_2O\xrightarrow[]{}Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ SiO_2+H_2O\xrightarrow[]{}H_2SiO_3\\ N_2O_5+H_2O\xrightarrow[]{}2HNO_3\\ P_2O_5+3H_2O\xrightarrow[]{}2H_3PO_{\text{4}}\\ CO+H_2O⇌CO_2+H_2\)
\(b,axti:\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ H_2SiO_3:axitxilixic\\ HNO_3:axitnitric\\ H_3PO_4:axitphotphoric\\ bazơ:\\ Ca\left(OH_{ }\right)_2:canxihiđroxit\\ LiOH:litihiđroxit\\ Ba\left(OH\right)_2:Barihiđroxit\\ khí:\\ CO_2:cacbonnic\\ H_2:hiđro\)