Cho mk xin đề thi hsg huyện môn toán và cuối kì 2 với lớp 6 nha
ai đề hay mk cho 2 k
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1. 4 điểm Trong bài thơ “Mẹ ốm”, nhà thơ Trần Đăng Khoa viết:
“Nắng mưa từ những ngày xưa
Lặn trong đời mẹ bây giờ chưa tan”
a) Em hiểu nghĩa của từ "nắng mưa" trong câu thơ trên như thế nào ?
b) Nêu nét đặc sắc về nghệ thuật của việc sử dụng từ "lặn" trong câu thơ thứ 2 ?
Câu 2. 6 điểm
“Tre xanh
Xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa… đã có bờ tre xanh
Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên lũy nên thành tre ơi ?
Ở đâu tre cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi đất vôi bạc màu !”
(Trích bài thơ “Tre Việt Nam” - Nguyễn Duy)
Em hãy trình bày cảm nhận của mình về những dòng thơ trên.
Câu 3. 10 điểm
Đứng lặng giờ lâu trước nấm mồ của Dế Choắt, Dế Mèn nghĩ về bài học đường
đời đầu tiên và ân hận vô cùng.
Qua văn bản “Bài học đường đời đầu tiên” (Sách Ngữ văn 6, tập hai – Nhà
xuất bản Giáo dục), em hãy thay lời Dế Mèn kể lại bài học đường đời đầu tiên ấy.
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
tiếng anh
PART TWO: PHONES
I. Circle the letter A, B, C or D before the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. (0,2 x 10 = 2 pts)
1. A. promised B. hoped C. booked D. burned
2. A. though B. ought C. thought D. bought
3. A. hard B. carry C. card D. yard
4. A. try B. why C. heavy D. dry
5. A. cool B. food C. look D. Flood
II. Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group.(0,2 x 10= 2 pts)
1. A. realize B. improve C. possible D. comfortable
2. A. important B. especially C. prefer D. influence
3. A. general B. opinion C. abroad D. surprise
4. A. comfort B. nation C. apply D. moment
5. A. medical B. advise C. vegetables D. physical
PART THREE: VOCABULARY AND GRAMMAR (0.2 x 30 = 6.0 pts)
I. Circle the best option A, B, C or D to complete the following sentences. (0,2 x 10 = 2 pts)
1. The teacher told him ___________ up late.
A. to not stay B. to stay not C. to stay not D. not to stay
2. My father is good at ____________ English.
A. speaking B. spoken C. speak D. to speak
3. We are all ________ that you passed your English exam. Congratulation!
A. relieved B. afraid C. delighted D. certain
4. “__________to come and have dinner with us?” “I’d love to but I’m very busy”.
A. would you mind B. Could you please
C. Would you D. Do you enjoy
5. I am very _____________ in the information you have given me.
A. concerned B. interested C. surprised D. worried
6. Can you tell me where ______________ ?
A. she does B. does she C. she is D. is she
7. You have to work ____________ for the coming exam.
A. hardly B. more hardly C. more hard D. hard
8. I saw her _____________ the flowers in the garden.
A. watering B. watered C. be watered D. is watering
9. They had their luggage ___________ by the porter.
A. carry B. carrying C. to carry D. carried
10. She often spends her weekend ___________ through pleasant open countryside.
A. travel B. traveling C. to travel D. to traveling
II. Use the words given in brackets to form a word that fits in the space. (0,2 x 10 = 2pts)
1. This book has a lot of information. It's very _________________. (use)
2. You'll meet the tour guide on your ________________ at the hotel. (arrive)
3. Our post is delivered ______________________except for Saturday (day)
4. Ha Long Bay was by UNESCO as a World Heritage Site. (recognition)
5. Relax for some minutes and you'll feel more ______________ . (comfort)
6. His parents are very __________________ of him. (pride)
7. "The lost shoes" is one of the _______________ stories I best. (tradition)
8. The _____________ from Hanoi to London was delayed in two hours. (fly)
9. I'm sure that I have connected the printer ___________ . (proper)
10. Each of my friends has a _________________ character. (differ)
Đề thi cuối học kì 1 môn văn lớp 6 (phần trắc nghiệm)
Câu 1:
Từ "véo von" trong câu "Cô út vừa mang cơm đến dưới chân đồi thì nghe tiếng sáo véo von." thuộc loại từ nào?
A. Từ ghép đẳng lập.
B. Từ láy.
C. Từ ghép chính phụ.
D. Từ đơn.
Câu 2:
Trong các câu sau, câu nào có từ được dùng theo nghĩa chuyển?
A. Đừng nghe lời nói ngọt của nó
B. Con gái tóc dài trông rất dễ thương
C. Khi nó cười, miệng rộng ngoác
Câu 3:
Nghĩa được hình thành trên cơ sở nghĩa gốc gọi là?
A. Nghĩa bóng
B. Nghĩa mới
C. Nghĩa chuyển
Câu 4:
Giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển của một từ có mối quan hệ nào không?
A. Không có mối quan hệ nào
B. Không nhất thiết có quan hệ gì
C. Luôn có mối quan hệ nhất định
Câu 5:
Trong các câu sau, câu nào có từ được dùng theo nghĩa chuyển?
A. Nước cạn đến tận đáy hồ rồi.
B. Thằng này to gan nhỉ?
C. Nghe tiếng chuông, tôi mắt nhắm mắt mở ngồi dậy.
Câu 6:
Số lượng nghĩa chuyển của một từ có thay đổi không?
A. Có thể giảm đi
B. Có thể tăng lên
C. Không bao giờ thay đổi
Câu 7:
Nghĩa của từ "hiền lành" là :
A. Dịu dàng, ít nói.
B. Sống hòa thuận với mọi người.
C. Hiền hậu, dễ thương.
D. Sống lương thiện, không gây hại cho ai.
Câu 8:
Trong một câu cụ thể, một từ thường được dùng với mấy nghĩa?
A. Hai nghĩa
B. Một nghĩa duy nhất
C. Nhiều nghĩa
Câu 9:
Một từ có thể có bao nhiêu nghĩa?
A. Chỉ có một nghĩa
B. Có 2 nghĩa
C. Có thể có một hoặc nhiều nghĩa
Câu 10:
Nghĩa gốc của từ "ngọt" là:
A. Vị ngọt của thực phẩm (bánh ngọt)
B. Sự tác động êm nhẹ nhưng vào sâu, mức độ cao (lưỡi dao ngọt)
C. Sự êm tai, dễ nghe của âm thanh (đàn ngọt)
D. Sự nhẹ nhàng, dễ nghe, dễ làm xiêu lòng của lời nói (nói ngọt)