Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 dag 9 g = ………… g
23 kg 7g = .... g
A. 370 g
B. 37 g
C. 307 g
D. 3007 g
3Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 270 bao
B. 900 bao
C. 30 bao
D. 90 bao
4Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 tấn = ………..tạ
5Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1000 tạ = ……….. kg
6Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 yến = ……..…... g
7Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 83 tạ = …………. g
8Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tạ = ........... g
9Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2000 g = …………… kg
10Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 4 kg = ………… kg
11Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 72 tạ 3 yến = ……… kg
12Điền dấu > ; < , = vào chỗ trống: 1yến 3kg .... 104kg
13Tính: 1234g x 8 = .... g
ó một số quả bóng xanh, bóng đỏ, bóng vàng.Biết số bóng xanh bằng 3/4 số bóng đỏ khi số bóng đỏ bớt đi 6 quả, số bóng vàng gấp đôi số bóng đỏ và số bóng vàng là 124 quả. Hỏi tất cả có bao nhiêu quả bóng?
Câu 1- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 dag 9 g = ……49…… g
Câu 2- 3 kg 7g = .... g
A. 370 g
B. 37 g
C. 307 g
D. 3007 g
Câu 3- Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 270 bao
B. 900 bao
C. 30 bao
D. 90 bao
Câu 4- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 tấn = ……360…..tạ
Câu 5- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1000 tạ = ……100 000….. kg
Câu 6- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 yến = ……360 000..…... g
Câu 7- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 83 tạ = ……8 300 000……. g
Câu 8- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tạ = .....200 000...... g
Câu 9- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2000 g = ………2…… kg
Câu 10- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 4 kg = ……5004…… kg
Câu 11- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 72 tạ 3 yến = …7230… kg
Câu 12- Điền dấu > ; < , = vào chỗ trống: 1yến 3kg ..<.. 104kg
Câu 13- Tính: 1234g x 8 = ..9872.. g