Em hãy nêu các công dụng của kim loại và hợp kim trong sản xuất và đời sống.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kim loại và hợp kim của chúng | Tính chất | Công dụng |
Nhôm và hợp kim nhôm | Độ bền thấp, tính dẻo cao, chống ăn mòn tốt, có tính dẫn nhiệt và dẫn điện cao. | Chế tạo máy bay, thiết bị ngành hàng không, đóng tàu, gia công cơ khí, chế tạo khuôn mẫu. |
Đồng và hợp kim đồng | Màu vàng, hơi ngả đỏ tùy loại, có tính dẻo, độ bền cao, tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. | Sử dụng làm các ổ trượt, bánh răng, bánh vít. |
Nickel và hợp kim nickel | Màu trắng bạc, hơi ngả vàng nhẹ, có khả năng chống mài mòn tốt | Là thành phần quan trọng, không thể thiếu trong các loại thép không gỉ và nhiều hợp kim khác. |
Công dụng khác của vật liệu phi kim loại trong sản xuất và trong đời sống:
- Gỗ làm khung cửa, khung nhà
- Cao su cứng ebonit được dùng trong công nghiệp điện kỹ thuật.
Hợp chất potassium chloride (KCl) có liên kết ion trong phân tử.
Sự hình thành liên kết trong phân tử potassium chloride
+ Nguyên tử K cho đi 1 electron ở lớp ngoài cùng trở thành ion mang điện tích dương, kí hiệu là K+.
+ Nguyên tử Cl nhận 1 electron từ nguyên tử K trở thành ion mang một điện tích âm, kí hiệu là Cl-.
Các ion K+ và Cl- hút nhau tạo thành liên kết trong phân tử potassium chloride.
Đáp án D
(b) Phương pháp trao đổi ion làm mềm được nước cứng toàn phần.
(c) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(d) Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol.
(e) Nhôm là kim loại nhẹ, có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất.
Vòng, nhẫn vàng/ bạc; xoong, nồi, chảo; lõi dây điện; hộp đựng thực phẩm; ...
Vàng, Bạc, platinum
Vàng ở ô 79, chu kì 6, nhóm IB
Bạc ở ô 47, chu kì 5, nhóm IB
Platinum ở ô 78, chu kì 6, nhóm VIIIB
- Trong sản xuất: chế tạo, tạo ra các chi tiết máy, các dụng cụ phục vụ trong các cơ sở, nhà máy công nghiệp ; ...
- Trong đời sống: tạo ra các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu, lợi ích nhằm cải thiện, nâng cao chất lượng đời sống như chảo, nam châm, ...