K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 8 2023

- Thêm từ từ dung dịch NH3 5% vào ống nghiệm chứa 1 mL dung dịch AgNO3 1% và lắc nhẹ. Có kết tủa xám xuất hiện
- PTHH:
AgNO3  +  NH3 +  H2O → AgOH + NH4NO3
- Sau đó kết tủa tan dần, tạo dung dịch trong suốt
- PTHH: AgOH +  2NH3 → [Ag(NH3)2]OH
- Nhỏ vài giọt dung dịch CH3CHO 5% vào ống nghiệm, lắc đều.
- Đun nóng nhẹ hỗn hợp trong ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn.
- Hiện tượng: xuất hiện kết tủa màu trắng xám của kim loại bạc, bám vào thành ống nghiệm, có thể soi gương được.
CH3CHO + 2[Ag(NH3)2]OH \(\underrightarrow{t^o}\) CH3COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O

3 tháng 8 2023

Hiện tượng: Có lớp bạc sáng bóng bám vào thành ống nghiệm.

Giải thích: Vì aldehyde đã khử Ag+ trong thuốc thử Tollens về Ag.

Phương trình hoá học:

\(CH_3CHO+2\left[Ag\left(NH_3\right)_2\right]OH\rightarrow\left(t^o\right)CH_3COONH_4+2Ag+3NH_3+H_2O\)

3 tháng 8 2023

Tham khảo:
- Thêm từ từ dung dịch NH3 5% vào ống nghiệm chứa 1 mL dung dịch AgNO3 1% và lắc nhẹ.
- Có kết tủa xám xuất hiện
PTHH: AgNO3  +  NH3 +  H2O → AgOH + NH4NO3   
-  Sau đó kết tủa tan dần, tạo dung dịch trong suốt
PTHH: AgOH +  2NH3 →      [Ag(NH3)2]OH
- Nhỏ vài giọt dung dịch CH3CHO 5% vào ống nghiệm, lắc đều.
- Đun nóng nhẹ hỗn hợp trong ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn.
- Hiện tượng: xuất hiện kết tủa màu trắng xám của kim loại bạc, bám vào thành ống nghiệm, có thể soi gương được.
CH3CHO + 2[Ag(NH3)2]OH \(\underrightarrow{t^o}\) CH3COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
 

3 tháng 8 2023

Khi cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH, hỗn hợp tạo kết tủa màu xanh lam, kết tủa đó là Cu(OH)2 (copper(II) hydroxide).
Cho CH3CHO vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 và đun nóng nhẹ, hỗn hợp phản ứng chuyển dần từ màu xanh lam sang màu đỏ gạch (Cu2O).
PTHH:
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
CH3CHO + 2Cu(OH)2 → CH3COONa + Cu2O + 3H2O

2 tháng 12 2019

Các trường hợp thỏa mãn: 2 – 4 – 6 – 7 - 8

ĐÁP ÁN A

17 tháng 4 2019

Đáp án A

Các trường hợp thỏa mãn: 2 – 4 – 6 – 7 - 8

14 tháng 5 2017

(2). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S

(4). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl 

6). Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

 

(7). Sục khí NH3 dư vào dung dịch FeCl2.           

(8). Sục khí CO2 dư vào dung dịch chứa KOH và KAlO2.

ĐÁP ÁN A

1 tháng 9 2019

Các phn ứng oxi hóa khử là:

 

(3) C2H4 + Br2 C2H4Br2  ( C -2 → C -1)

(4) C6H5CH3 +3[O] → C6H5COOH + H2(C-3 C+3)

(6) C5H11O5CHO + [O] → C5H11O5COOH (C+1 C+3)

(7) CH3COOCH=CH2 + KOH → CH3COOK + CH3CHO + H2O (C-2 C+1 ; C-1 C-3)

(8) C6H5OH +3 HNO3 → C6H2(NO3)3OH + 3H2O [ C-1 C+1 (C đính với nhóm NO3)]

=>C

30 tháng 1 2019

Chọn B

(2) S ; (4) AgCl

10 tháng 6 2017

Đáp án B

2 thí nghiệm thu được kết tủa là (2), (4).

7 tháng 8 2018

Chọn B

(2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S

(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl