Tìm 5 từ ghép. Đặt 5 câu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
chinh phu : ao do , quan xanh , giay den , non tim , vo hong
dang lap : quan ao, giay dep, ban ghe, truong hoc , but viet
nho k cho tui nha
5 từ ghép đẳng lập Hán Việt: sơn hà, xâm phạm, công kích, giang sơn, trắc trở
Các câu đặt được:
-Bài thơ "Nam quốc sơn hà" được xem là bảng tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước ta.
-Kẻ nào dám xâm phạm lãnh thổ nước Nam sẽ chuốc lấy thất bại thảm hại.
-Ông Lý Thường Kiệt cho quân lính công kích vào đồn Ung Châu, theo tiêu chí "Đánh nhanh, thắng nhanh"
-Lý Thái Tổ là một vị vua kiệt xuất, tài ba, không những quan tâm, chăm cho dân mà còn hết mình vì giang sơn xã tắc.
-Dù gặp bao trắc trở trong cuộc đời ở xã hội phong kiến, người phụ nữ vẫn luôn giữ gìn tiết hạnh, phẩm giá trong sáng của mình.
Cây cối,bạn bè, quần áo, sách vở, nhà cửa
Câu 1: Trong vườn nhà em, cây cối tốt tươi
Câu 2: Em luôn giữ gìn sách vở sạch đẹp
5 câu ghép :
- Lan học toán còn Tuấn học văn.
- Hải chăm học nên bạn ấy giành được học bổng đi du học.
- Trăng đã lên cao, biển khuya lành lạnh.
- Em ngồi xuống đi, chị đi lấy nước cho.
5 câu đơn :
- Mùa xuân đang về .
- Mẹ em đang nấu cơm.
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
- Em làm bài rất tốt.
- Bố em là kĩ sư.
5 từ đồng nghĩa với từ chạy :
- Đi, chuyển, dời, phóng, lao, ...
5 câu sử dụng quan hệ từ :
- Nếu em được học sinh giỏi thì bố sẽ mua thưởng cho một chiếc xe đạp.
- Hễ cô giáo nghỉ ốm thì học sinh lớp em càng phấn khởi, càng vui.
- Mưa càng lâu thì cây cối càng tốt tươi.
- Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đi học đều, đúng giờ.
- Thắng không những là học sinh giỏi mà bạn ấy còn được hạnh kiểm tốt.
5 từ đồng nghĩa với lao động :
- Làm việc, thực hành, đi làm, thực tập, có việc, ...
từ láy
ồm ồm,lom khom,khanh khách,thút thít,lung linh
từ ghép
ăn học,ăn chơi,ăn mặc, ăn bám,ăn trộm
từ láy:vằng vặc, lung linh,lấp lánh ,vất vả,luộm thuộm
từ ghép:thầy cô,bánh kẹo ,quần áo,cá chép,cá rô
*Nói về tình cảm con người, phẩm chất của con người:
5 từ ghép: nhân hậu, nhân từ, trung thực, hiền lành, tốt bụng,...
5 từ láy: thật thà, chăm chỉ, đảm đang, thành thật, nết na,...
*Đặt câu:
-Mẹ em là một người mẹ đảm đang nhất trong lòng em.
1. Từ ghép: Máy tính .
Câu: Tôi đang sử dụng máy tính để làm bài tập.
2. Từ ghép: Trái cây.
Câu: Tôi thích ăn trái cây vì chúng giàu vitamin.
3. Từ ghép: Xe đạp.
Câu: Tôi đi làm hàng ngày bằng xe đạp để tập thể dục.
4. Từ ghép: Bàn làm việc .
Câu: Tôi cần một chiếc bàn làm việc để làm việc tại nhà.
5. Từ ghép: Đèn pin .
Câu: Tôi đã mua một chiếc đèn pin để sử dụng trong trường hợp cúp điện.
bài long dân thuộc chủ diểm nào