Tìm từ có tiếng chứa ân hoặc âng có nghĩa : a) Biết vâng lời cha mẹ:
b) Chăm chỉ và chịu khó:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chứa tiếng có vần ân hoặc âng có nghĩa như sau :
- Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà : sân
- Dùng tay đưa vật lên : nâng
- Cùng nghĩa với chăm chỉ , chịu khó : cần cù
ăn : cái chăn , con trăn , ăn lăn , khó khăn ,......
ăng : vầng trăng , lăng nhăng, chăng tơ,........
ân : ân nhân , hối hận , bận rộn ,.........
âng : nhâng nháo , vâng lời, nâng đỡ
k m nha!!!!
- ăn : cái chăn, con trăn, khó khăn, căn nhà, gắn bó, thợ lặn, sẵn sàng, dặn dò, cắn câu, muối mặn, săn bắn, ...
- ăng : vầng trăng, lăng nhăng, lặng thinh, găng tay, cố gắng, vắng mặt, tặng quà, phẳng lặng, căng tin,....
- ân : ân nhân, hối hận, bận rộn, ân oán, đôi chân, phân bón, duyên phận, khẩn trương, thần đồng, cận thị, học vấn, cần cù, cái sân,..
- âng ; vâng lời, nâng niu, hụt hẫng, tầng trệt, buâng khuâng, nhà tầng, măng tre, nâng cao, nước dâng, ...
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ : siêng năng
- Trái nghĩa với gần : xa
- ( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh : xiết
Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau :
- Làm sạch quần áo chăn màn ,… bằng cách vò chà , giũ , trong nước: giặt
- Có cảm giác khó chịu ở da , như bị bỏng : rát
- Trái nghĩa với ngang: dọc
a) Vâng ạ
b) Cần cù, chuyên cần