So sánh ( sử dụng phương pháp trung gian): B) 5217 và 11972
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có:
\(3^{39}< 3^{42}\)
Mà: \(3^{42}=\left(3^2\right)^{21}=9^{21}\)
Lại có: \(9< 11\Rightarrow9^{21}< 11^{21}\)
\(\Rightarrow3^{39}< 11^{21}\)
\(201^{60}=\left(201^4\right)^{15}=1944810000^{15}\)
\(398^{45}=\left(398^3\right)^{15}=63044792^{15}\)
Do \(1944810000>63044792\)
\(\Rightarrow1944810000^{15}>63044792^{15}\)
\(\Rightarrow201^{60}>398^{45}\)
Ta có:
\(201^{60}>200^{60};398^{45}< 400^{45}\)
\(200^{60}=\left(2.100\right)^{60}=2^{60}.100^{60}=2^{60}.\left(10^2\right)^{60}\)
\(=2^{60}.10^{120}=2^{60}.10^{30}.10^{90}\)
\(400^{45}=\left(2.100\right)^{45}=2^{45}.100^{45}=2^{45}.\left(10^2\right)^{45}\)
\(=2^{45}.10^{90}\)
Mà \(2^{60}.10^{30}.10^{90}>2^{45}.10^{90}\)
\(\Rightarrow200^{60}>400^{45}\)
\(\Rightarrow201^{60}>200^{60}>400^{45}>398^{45}\)
\(\Rightarrow201^{60}>398^{45}\)
| phương pháp có sử dụng nhiệt | phương pháp không sử dụng nhiệt |
Cách làm | Là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước hoặc bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt. | Là phương pháp trộn các thực phẩm hoặc làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian cần thiết |
Ưu điểm | Phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, hương vị hấp dẫn | Dễ làm, món ăn ít dầu mỡ |
Hạn chế | Thời gian chế biến lâu | Khó khăn trong lựa chọn thực phẩm và bảo quản |
a. \(5^{127}=5.5^{126}=5.125^{72}>119^{72}\)
\(\Rightarrow5^{217}>119^{72}\)
b. \(2^{1000}=\left(2^5\right)^{200}=32^{200}\)
\(5^{400}=\left(5^2\right)^{200}=25^{200}\)
\(\Rightarrow2^{1000}>5^{400}\)
c. \(9^{12}=\left(3^2\right)^{12}=3^{24}\)
\(27^7=\left(3^3\right)^7=3^{21}\)
\(\Rightarrow9^{12}>27^7\)
d. \(125^{80}=\left(5^3\right)^{80}=5^{240}\)
\(25^{118}=\left(5^2\right)^{118}=5^{236}\)
\(\Rightarrow125^{80}>25^{118}\)
e. \(5^{40}=\left(5^4\right)^{10}=625^{10}\)
\(\Rightarrow5^{40}>620^{10}\)
f. \(27^{11}=\left(3^3\right)^{11}=3^{33}\)
\(81^8=\left(3^4\right)^8=3^{32}\)
\(\Rightarrow27^{11}>81^8\)
a)
Thời gian dùng MXH | 30 | 45 | 60 | 75 | 80 | 90 | 120 |
Số HS nam | 1 | 1 | 4 | 2 | 1 | 2 | 3 |
Thời gian dùng MXH | 30 | 45 | 60 | 75 | 80 | 90 | 120 |
Số HS nữ | 3 | 2 | 3 | 1 | 2 | 2 | 2 |
| Số trung bình | \({Q_1}\) | Trung vị (\({Q_2}\)) | \({Q_3}\) |
Nữ | 67,1875 | 45 | 60 | 85 |
Nam | 77,5 | 60 | 75 | 90 |
+) số trung bình: các HS nam sử dụng mạng xã hội nhiều hơn so với HS nữ
+) trung vị: các HS nam sử dụng mạng xã hội nhiều hơn so với HS nữ
+) tứ phân vị: thời gian sử dụng phân bố đồng đều ở cả năm và nữ.
b)
| Khoảng biến thiên | Khoảng tứ phân vị | Độ lệch chuẩn |
Nữ | 90 | 40 | 27,78 |
Nam | 90 | 30 | 27,1 |
Theo kết quả trên: Thời gian sử dụng mạng xã hội của các học sinh nữ có nhiều biến động hơn (một chút) so với các học sinh nam.
Khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai hoặc khi tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại nhỏ hơn mẫu số của phân số thứ hai thì ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với phân số trung gian.
Do đó cả hai đáp án A và B đều đúng
Đáp án cần chọn là D
Khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai hoặc khi tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại nhỏ hơn mẫu số của phân số thứ hai thì ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với phân số trung gian.
Do đó cả hai đáp án A và B đều đúng.
Đáp án D.
Ta có:
\(\frac{22}{49}>\frac{3}{7}\)
Mà \(\frac{3}{7}>\frac{3}{8}\)
=>\(\frac{22}{49}>\frac{3}{8}\)
Cái này có Phân số trung gian là:\(\frac{21}{49}=\frac{3}{7}\)
Ta có:
\(5^{217}>5^{216}\)
Mà: \(5^{216}=5^{3\cdot72}=\left(5^3\right)^{72}=125^{72}\)
Lại có: \(125>119\Rightarrow125^{72}>119^{72}\)
\(\Rightarrow5^{216}>119^{72}\)
\(\Rightarrow5^{217}>119^{72}\)