PRONUNCIATION: /u:/ and /ʊ/. Listen and repeat. Which sound, /u:/ or /ʊ/, has each word got?
1. blue 3. cool 5. good
2. look 4. shoes 6. suit
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
/ʊ/ | /u:/ |
cook /kʊk/: nấu ăn push /pʊʃ/: đẩy would /wʊd/: muốn woman /ˈwʊm.ən/: phụ nữ | group /ɡruːp/: nhóm June /dʒuːn/: tháng 6 school /skuːl/: trường học move /muːv/: di chuyển |
/u/ : books, football, puddings, sugar, wolf
/u:/ : pool, pool, drew, soup, cartoon
Lưu ý: Từ có chứa âm /ʊ/ được gạch dưới, từ có chứa âm /u:/ được tô nền màu vàng nổi bật.
1. She likes reading books and swimming in the pool.
book /bʊk/
pool /puːl/
2. When it is cool, we like to play football.
cool /kuːl/
football /ˈfʊtbɔːl/
3. She drew and made puddings in her free time.
drew /druː/
pudding /ˈpʊdɪŋ/
4. My mum loves pumpkin soup and coffee with a little sugar.
soup /suːp/
sugar /ˈʃʊɡə(r)/
5. My brother is fond of watching the cartoon about a clever wolf.
cartoon /kɑːˈtuːn/
wolf /wʊlf/
1. B
A. humorous /ˈhjuː.mə.rəs/ | B. tremendous /trɪˈmen.dəs/ |
C. numerous /ˈnjuː.mə.rəs/ | D. generous /ˈdʒen.ər.əs/ |
Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
2. C
A. humorous /ˈhjuː.mə.rəs/ | B. animal /ˈæn.ɪ.məl/ |
C. arrival /əˈraɪ.vəl/ | D. typical /ˈtɪp.ɪ.kəl/ |
Trọng âm của đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
3. D
A. festival /ˈfes.tɪ.vəl/ | B. cultural /ˈkʌl.tʃər.əl/ |
C. poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/ | D. ambitious /æmˈbɪʃ.əs/ |
Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
1. C
A. culture /ˈkʌl.tʃər/
B. community /kəˈmjuː.nə.ti/
C. circle /ˈsɜː.kəl/
D. custom /ˈkʌs.təm/
Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /s/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /k/.
2. B
A. identify /aɪˈden.tɪ.faɪ/
B. thank /θæŋk/
C. dance /dɑːns/
D. plan /plæn/
Phần gạch chân của đáp án B phát âm là /ŋ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /n/.
3. D
A. bring /brɪŋ/
B. sing /sɪŋ/
C. spring /sprɪŋ/
D. longevity /lɒnˈdʒev.ə.ti/
Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /n/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ŋ/.
4. A
A. figure /ˈfɪɡ.ər/
B. danger /ˈdeɪn.dʒər/
C. engine /ˈen.dʒɪn/
D. change /tʃeɪndʒ/
Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /ɡ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /dʒ/.
5. D
A. growth /ɡrəʊθ/
B. globe /ɡləʊb/
C. ground /ɡraʊnd/
D. gender /ˈdʒen.dər/
Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /dʒ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ɡ/.
/u:/: blue, cool, shoes, suit
/u/: look, good
/ʊ/: good, look,
/uː/: suit, blue, cool, shoes