Cho mik hỏi là liệt kê là gì¿ Có bao nhiêu kiểu liệt kê (kể tên)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Liệt kê là sắp xếp nối tiếp hàng loạt từ hay cụm từ cùng loại để diễn tả được đầy đủ hơn sâu sắc hơn những khía cạnh khác nhau của thực tế hay của tư tưởng tình cảm
xét theo cấu tạo có thể phân biệt kiểu liệt kê theo từng cặp với kiểu liệt kê không theo từng cặp
Xét theo ý nghĩa có thể phân biệt liệt kê tăng tiến với liệt kê không tăng tiến
bạn tham khảo nha
-Liệt kê là sắp xếp nối tiếp hàng loạt từ hay cụm từ cùng loại để diễn tả được đầy đủ hơn, sâu sắc hơn những khía cạnh khác nhau của thực tế hay tư tưởng, tình cảm.
-đoạn văn:
Trường học là nơi lưu giữ những kỉ niệm đẹp đẽ của tuổi học trò. Ngôi trường cấp hai của em được xây dựng cách đây không lâu nên vẫn còn rất mới. Ngôi trường nằm tại mặt đường quốc lộ của xã với một diện tích khá rộng rãi. Trường được bảo vệ bởi một bức tường hình vuông kiên cố. Trên những bức tường gần cổng trường còn được trang trí nhiều bức tranh rất đẹp vẽ bằng sơn. Bên trong ngôi trường, các dãy nhà được sơn màu vàng như màu của ánh nắng. Mỗi dãy nhà đều có bốn tầng, mỗi tầng có bốn phòng học. Điểm chung của các phòng là đều có bảng đen, bàn ghế, điều hòa… Nhưng ở mỗi phòng học lại được trang trí khang nhau. Sân trường là nơi rộng rãi nhất. Toàn bộ sân được đổ bê tông phẳng lì. Các bồn cây trong sân được sắp xếp thẳng hàng. Cây cối xanh tốt khiến cho sân trường luôn mát mẻ. Khu vực dãy nhà hiệu bộ là nơi làm việc của các cán bộ, thầy cô trong trường. Phía trước dãy nhà này còn có khu vực sân khấu để tổ chức các buổi lễ trong năm học hay lễ chào cờ hàng tuần. Phía bên trái của công trường là khu vực để xe của giáo viên và học sinh. Còn đằng sau dãy nhà hiệu bộ là một khoảng đất rất rộng đang được xây dựng để trở thành sân bóng. Dưới mái trường này, em đã trải qua thật nhiều kỉ niệm đẹp đẽ bên thầy cô, bạn bè. Em yêu ngôi trường của mình biết bao nhiêu.
Phép liệt kê: Điểm chung của các phòng là đều có bảng đen, bàn ghế, điều hòa…
chúc bạn học tốt nha
Tham khảo
- Liệt kê là sắp xếp nối tiếp hàng loạt, từ hay cụm từ cùng loại để diễn được đầy đủ hơn, sâu sắc hơn những khía cạnh khác nhau của thực tế hay của tư tưởng, tình cảm.
-Trường học giống như ngôi nhà thứ hai của em. Em rất thích được ngắm nhìn sân trường vào mỗi giờ ra chơi. Trên những chiếc ghế đá là một vài nhóm học sinh đang ngồi trò chuyện, hay đọc sách. Ở khoảng sân rộng rãi hơn, có nhóm học sinh thì chơi cầu lông, đá cầu, hay nhảy dây… Những tiếng cười, tiếng trò chuyện vang khắp không gian. Trên hành lang của các dãy nhà, thỉnh thoảng lại có các bạn, các anh chị đứng đó đọc sách, trò chuyện hay cùng nhau ăn quà vặt… Còn em thường cùng nhóm bạn thân của mình xuống sân trường chơi. Có khi chúng em chơi nhảy dây, có khi lại chơi đá cầu. Thỉnh thoảng, cả nhóm rủ nhau vào căng tin để ăn kem, hoặc uống nước. Mười lăm phút ra chơi tuy ngắn ngủi nhưng đối với chúng em lại vô cùng quý giá. Khi được nhìn ngắm sân trường trong giờ ra chơi, em cảm thấy vô cùng thích thú.
Phép liệt kê: Ở khoảng sân rộng rãi hơn, có nhóm học sinh thì chơi cầu lông, đá cầu, hay nhảy dây…
Ear (n) | Early (adj) | Earn (v) |
Earth (n) | Ease (n)(v) | Easily (adv) |
East (adj) | Eastern (adj) | Easy (adj)(adv) |
Eat (v) | Economics (n) | Economy (n) |
Edge (n)(v) | Editor (n) | Education (n) |
Educational (adj) | Effect (n)(v) | Effective (adj) |
Effectively (adv) | Efficiency (n) | Efficient (adj) |
Effort (n) | Egg (n) | Election (n) |
Electrical (adj) | Electronic (adj) | Elevator (n) |
Embarrassed (adj) | Emergency (n) | Emotion (n) |
Emotional (adj) | Emphasis (n) | Emphasize (v) |
Employ (v) | Employee (n) | Employer (n) |
Employment (n) | Empty (adj)(v) | Enable (v) |
Encourage (v) | Encouraging (adj) | End (n)(v) |
Energy (n) | Engage (v) | Engine (n) |
Engineer (n)(v) | Engineering (n) | Enhance (v) |
Enjoy (v) | Enough (adj)(adv) | Ensure (v) |
Enter (v) | Entertainment (n) | Enthusiasm (n) |
Entire (adj) | Entrance (n) | Entry (n) |
Environment (n) | Environmental (adj) | Equal (adj)(n)(v) |
Equally (adv) | Equipment (n) | Equivalent (adj)(n) |
Error (n) | Escape (n)(v) | Especially (adv) |
Essay (n) | Essentially (adv) | Establish (v) |
Establishment (n) | Estate (n) | Estimate (n)(v) |
Even (adj)(adv) | Evening (n) | Event (n) |
Eventually (adv) | Ever (adv) | Every (adj) |
Everywhere (adv) | Evidence (n) | Exact (adj)(v) |
Exactly (adv) | Exam (n) | Examination (n) |
Examine (n) | Example (n) | Excellent (adj) |
Exchange (n)(v) | Excitement (n) | Exciting (adj) |
Excuse (n)(v) | Exercise (n)(v) | Exist (v) |
Existing (adj) | Exit (n)(v) | Expand (v) |
Expect (v) | Expensive (adj) | Experience (n)(v) |
Experienced (adj) | Expert (n)(adj) | Explain (v) |
Explanation (n) | Explore (v) | Expose (v) |
Express (v)(adj) | Expression (n) | Extend (v) |
Extension (n) | Extent (n) | External (adj) |
Extra (n)(adj) | Extreme (n)(adj) | Extremely (adv) |
Eye (n)(v) |
Tổng hợp nhanh 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ E đầy đủ nhất không thể bỏ qua
each det., pro(n) /i:tʃ/ mỗi
each other (also one another) pro(n) nhau, lẫn nhau
ear (n) /iə/ tai
early adj., (adv) /´ə:li/ sớm
earn (v) /ə:n/ kiếm (tiền), giành (phần thưởng)
earth (n) /ə:θ/ đất, trái đất
ease (n) (v) /i:z/ sự thanh thản, sự thoải mái; làm thanh thản, làm yên tâm, làm dễ chịu
east (n)adj., (adv) /i:st/ hướng đông, phía đông, (thuộc) đông, ở phía đông
eastern (adj) /’i:stən/ đông
easy (adj) /’i:zi/ dễ dàng, dễ tính, ung dung
easily (adv) /’i:zili/ dễ dàng
eat (v) /i:t/ ăn
economic (adj) /¸i:kə´nɔmik/ (thuộc) Kinh tế
economy (n) /ɪˈkɒnəmi/ sự tiết kiệm, sự quản lý kinh tế
edge (n) /edӡ/ lưỡi, cạnh sắc
edition (n) /i’diʃn/ nhà xuất bản, sự xuất bản
editor (n) /´editə/ người thu thập và xuất bản, chủ bút
educate (v) /’edju:keit/ giáo dục, cho ăn học; rèn luyện
educated (adj) /’edju:keitid/ được giáo dục, được đào tạo
education (n) /,edju:’keiʃn/ sự giáo dục, sự rèn luyện (kỹ năng)
effect (n) /i’fekt/ hiệu ứng, hiệu quả, kết quả
effective (adj) /’ifektiv/ có kết quả, có hiệu lực
effectively (adv) /i’fektivli/ có kết quả, có hiệu lực
efficient (adj) /i’fiʃənt/ có hiệu lực, có hiệu quả
efficiently (adv) /i’fiʃəntli/ có hiệu quả, hiệu nghiệm
effort (n) /´efə:t/ sự cố gắng, sự nỗ lực
e.g. abbr. Viết tắt của cụm từ La tinh exempli gratia (for example)
egg (n) /eg/ trứng
either det., pro (n) (adv) /´aiðə/ mỗi, một; cũng phải thế
elbow (n) /elbou/ khuỷu tay
elderly (adj) /´eldəli/ có tuổi, cao tuổi
elect (v) /i´lekt/ bầu, quyết định
election (n) /i´lekʃən/ sự bầu cử, cuộc tuyển cử
electric (adj) /ɪˈlɛktrɪk/ (thuộc) điện, có điện, phát điện
electrical (adj) /i’lektrikəl/ (thuộc) điện
electricity (n) /ilek’trisiti/ điện, điện lực; điện lực học
electronic (adj) /ɪlɛkˈtrɒnɪk , ˌilɛkˈtrɒnɪk/ (thuộc) điện tử
elegant (adj) /´eligənt/ thanh lịch, tao nhã
element (n) /ˈɛləmənt/ yếu tôd, nguyên tố
elevator (n) (NAmE) /ˈɛləˌveɪtər/ máy nâng, thang máy
else (adv) /els/ khác, nữa; nếu không
elsewhere (adv) /¸els´wɛə/ ở một nơi nào khác
email (also e-mail) (n) (v) /’imeil/ thư điện tử; gửi thư điện tử
embarrass (v) /im´bærəs/ lúng túng, làm ngượng nghịu; làm rắc rối, gây khó khăn
embarrassing (adj) /im´bærəsiη/ làm lúng túng, ngăn trở
embarrassed (adj) /im´bærəst/ lúng túng, bối rối, ngượng; mang nợ
embarrassment (n) /im´bærəsmənt/ sự lúng túng, sự bối rối
emerge (v) /i´mə:dʒ/ nổi lên, hiện ra; nổi bật lên
emergency (n) /i’mз:dЗensi/ tình trạng khẩn cấp
emotion (n) /i’moƱʃ(ә)n/ xự xúc động, sự cảm động, mối xác cảm
emotional (adj) /i´mouʃənəl/ cảm động, xúc động, xúc cảm; dễ cảm động, dễ xúc cảm
emotionally (adv) /i´mouʃənəli/ xúc động
emphasis (n) /´emfəsis/ sự nhấn mạnh, tầm quan trọng
emphasize (BrE also -ise) (v) /ˈɛmfəˌsaɪz/ nhấn mạnh, làm nổi bật
empire (n) /’empaiə/ đế chế, đế quốc
employ (v) /im’plɔi/ dùng, thuê ai làm gì
unemployed (adj) /¸ʌnim´plɔid/ thất nghiệp; không dùng, không sử dụng được
employee (n) /¸emplɔi´i:/ người lao động, người làm công
employer (n) /em´plɔiə/ chủ, người sử dụng lao động
employment (n) /im’plɔimənt/ sự thuê mướn
unemployment (n) /’Δnim’ploimзnt/ sự thất nghiệp, nạn thất nghiệp
empty adj., (v) /’empti/ trống, rỗng; đổ, dốc; uống, làm cạn
enable (v) /i’neibl/ làm cho có thể, có khả năng; cho phép ai làm gì
encounter (v) (n) /in’kautә/ chạm chán, bắt gặp; sự chạm trán, sự bắt gặp
encourage (v) /in’kΔridЗ/ động viên, ủng hộ, giúp đỡ, làm can đảm, mạnh dạn
encouragement (n) /in´kʌridʒmənt/ niềm cổ vũ, động viên, khuyến khích, sự làm can đảm
end (n) (v) /end/ giới hạn, sự kết thúc; kết thúc, chấm dứt
in the end cuối cùng, về sau
ending (n) /´endiη/ sự kết thúc, sự chấm dứt; phần cuối, kết cục
enemy (n) /’enәmi/ kẻ thù, quân địch
energy (n) /ˈɛnərdʒi/ năng lượng, nghị lực, sinh lực
engage (v) /in’geidʤ/ hứa hẹn, cam kết, đính ước
engaged (adj) /in´geidʒd/ đã đính ước, đã hứa hôn; đã có người
engine (n) /en’ʤin/ máy, động cơ
engineer (n) /endʒi’niər/ kỹ sư
engineering (n) /,enʤɪ’nɪərɪŋ/ nghề kỹ sư, công việc của kỹ sư
enjoy (v) /in’dЗoi/ thưởng thức, thích thú cái gì, được hưởng, có được
enjoyable (adj) /in´dʒɔiəbl/ thú vị, thích thú
enjoyment (n) /in´dʒɔimənt/ sự thích thú, sự có được, được hưởng
enormous (adj) /i’nɔ:məs/ to lớn, khổng lồ
enough det., pro (n) (adv) /i’nʌf/ đủ
enquiry (also inquiry especially in NAmE) (n) /in’kwaiәri/ sự điều tra, sự thẩm vấn
ensure (v) /ɛnˈʃʊər , ɛnˈʃɜr/ bảo đảm, chắc chắn
enter (v) /´entə/ đi vào, gia nhập
entertain (v) /,entə’tein/ giải trí, tiếp đón, chiêu đãi
entertaining (adj) /,entə’teiniɳ/ giải trí
entertainer (n) /¸entə´teinə/ người quản trò, người tiếp đãi, chiêu đãi
entertainment (n) /entə’teinm(ə)nt/ sự giải trí, sự tiếp đãi, chiêu đãi
enthusiasm (n) /ɛnˈθuziˌæzəm/ sự hăng hái, sự nhiệt tình
enthusias (adj) /ɛnˌθuziˈæstɪk/ hăng hái, say mê, nhiệt tình
entire (adj) /in’taiə/ toàn thể, toàn bộ
entirely (adv) /in´taiəli/ toàn vẹn, trọn vẹn, toàn bộ
entitle (v) /in’taitl/ cho tiêu đề, cho tên (sách); cho quyền làm gì
entrance (n) /’entrəns/ sự đi vào, sự nhậm chức
entry (n) /ˈɛntri/ sự ghi vào sổ sách, sự đi vào, sự tiếp nhận (pháp lý)
envelope (n) /’enviloup/ phong bì
environment (n) /in’vaiərənmənt/ môi trường, hoàn cảnh xung quanh
environmental (adj) /in,vairən’mentl/ thuộc về môi trường
equal adj., (n) (v) /´i:kwəl/ ngang, bằng; người ngang hàng, ngang tài, sức; bằng, ngang
equally (adv) /’i:kwзli / bằng nhau, ngang bằng
equipment (n) /i’kwipmənt/ trang, thiết bị
equivalent adj., (n) /i´kwivələnt/ tương đương; từ, vật tương đương
error (n) /’erə/ lỗi, sự sai sót, sai lầm
escape (v) (n) /is’keip/ trốn thoát, thoát khỏi; sự trốn thoát, lỗi thoát
especially (adv) /is’peʃəli/ đặc biệt là, nhất là
essay (n) /ˈɛseɪ/ bài tiểu luận
essential adj., (n) /əˈsɛnʃəl/ bản chất, thực chất, cốt yếu; yếu tố cần thiết
essentially (adv) /e¸senʃi´əli/ về bản chất, về cơ bản
establish (v) /ɪˈstæblɪʃ/ lập, thành lập
estate (n) /ɪˈsteɪt/ tài sản, di sản, bất động sản
estimate (n) (v) /’estimit – ‘estimeit/ sự ước lượng, đánh giá; ước lượng, đánh giá
etc. (full form et cetera) /et setərə/ vân vân
euro (n) /´ju:rou/ đơn vị tiền tệ của liên minh châu Âu
even (adv)., (adj) /’i:vn/ ngay cả, ngay, lại còn; bằng phẳng, điềm đạm, ngang bằng
evening (n) /’i:vniɳ/ buổi chiều, tối
event (n) /i’vent/ sự việc, sự kiện
eventually (adv) /i´ventjuəli/ cuối cùng
ever (adv) /’evә(r)/ từng, từ trước tới giờ
every det. /’evәri/ mỗi, mọi
everyone (also everybody) pro(n) /´evri¸wʌn/ mọi người
everything pro(n) /’evriθiɳ/ mọi vật, mọi thứ
everywhere (adv) /´evri¸weə/ mọi nơi
evidence (n) /’evidəns/ điều hiển nhiên, điều rõ ràng
evil adj., (n) /’i:vl/ xấu, ác; điều xấu, điều ác, điều tai hại
ex- prefix tiền tố chỉ bên ngoài
exact (adj) /ig´zækt/ chính xác, đúng
exactly (adv) /ig´zæktli/ chính xác, đúng đắn
exaggerate (v) /ig´zædʒə¸reit/ cường điệu, phóng đại
exaggerated (adj) /ig’zædЗзreit/ cường điệu, phòng đại
exam (n) /ig´zæm/ viết tắt của Examination (xem nghĩa phía dưới)
examination /ig¸zæmi´neiʃən/ (n) sự thi cử, kỳ thi
examine (v) /ɪgˈzæmɪn/ thẩm tra, khám xét, hỏi han (thí sinh)
example (n) /ig´za:mp(ə)l/ thí dụ, ví dụ
excellent (adj) /ˈeksələnt/ xuất sắc, xuất chúng
except prep., conj. /ik’sept/ trừ ra, không kể; trừ phi
exception (n) /ik’sepʃn/ sự trừ ra, sự loại ra
exchange (v) (n) /iks´tʃeindʒ/ trao đổi; sự trao đổi
in exchange (for) trong việc trao đổi về
excite (v) /ik’sait/ kích thích, kích động
exciting (adj) /ik´saitiη/ hứng thú, thú vị
excited (adj) /ɪkˈsaɪtɪd/ bị kích thích, bị kích động
excitement (n) /ik´saitmənt/ sự kích thích, sự kích động
exclude (v) /iks´klu:d/ ngăn chạn, loại trừ
excluding prep. /iks´klu:diη/ ngoài ra, trừ ra
excuse (n) (v) /iks´kju:z/ lời xin lỗi, bào chữa; xin lỗi, tha thứ, tha lỗi
executive (n) (adj) /ɪgˈzɛkyətɪv/ sự thi hành, chấp hành; (thuộc) sự thi hành, chấp hành
exercise (n) (v) /’eksəsaiz/ bài tập, sự thi hành, sự thực hiện; làm, thi hành, thực hiện
exhibit (v) (n) /ɪgˈzɪbɪt/ trưng bày, triển lãm; vật trưng bày, vật triển lãm
exhibition (n) /ˌɛksəˈbɪʃən/ cuộc triển lãm, trưng bày
exist (v) /ig’zist/ tồn tại, sống
existence (n) /ig’zistəns/ sự tồn tại, sự sống
exit (n) /´egzit/ lỗi ra, sự đi ra, thoát ra
expand (v) /iks’pænd/ mở rộng, phát triển, nở, giãn ra
expect (v) /ik’spekt/ chờ đợi, mong ngóng; liệu trước
expected (adj) /iks´pektid/ được chờ đợi, được hy vọng
unexpected (adj) /¸ʌniks´pektid/ bất ngờ, gây ngạc nhiên
unexpectedly (adv) /’Δniks’pektid/ bất ngờ, gây ngạc nhiên
expectation (n) /,ekspek’tei∫n/ sự mong chờ, sự chờ đợi
expense (n) /ɪkˈspɛns/ chi phí
expensive (adj) /iks’pensiv/ đắt
experience (n) (v) /iks’piəriəns/ kinh nghiệm; trải qua, nếm mùi
experienced (adj) /eks´piəriənst/ có kinh nghiệm, từng trải, giàu kinh nghiệm
experiment (n) (v) /(n) ɪkˈspɛrəmənt ; (v) ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ cuộc thí nghiệm; thí nghiệm
expert (n) (adj) /,ekspз’ti:z/ chuyên gia; chuyên môn, thành thạo
explain (v) /iks’plein/ giải nghĩa, giải thích
explanation (n) /,eksplə’neiʃn/ sự giải nghĩa, giải thích
explode (v) /iks’ploud/ đập tan (hy vọng…), làm nổ, nổ
explore (v) /iks´plɔ:/ thăm dò, thám hiểm
explosion (n) /iks’plouʤn/ sự nổ, sự phát triển ồ ạt
export (v) (n) /iks´pɔ:t/ xuất khẩu; hàng xuất khẩu, sự xuất khẩu
expose (v) /ɪkˈspoʊz/ trưng bày, phơi bày
express (v) (adj) /iks’pres/ diễn tả, biểu lộ, bày tỏ; nhanh, tốc hành
expression (n) /iks’preʃn/ sự diễn tả, sự bày tỏ, biểu lộ, sự diễn đạt
extend (v) /iks’tend/ giơ, duỗi ra (tay, châ(n).); kéo dài (thời gia(n).), dành cho, gửi lời
extension (n) /ɪkstent ʃən/ sự giơ, duỗi; sự kéo dài, sự dành cho, gửi lời
extensive (adj) /iks´tensiv/ rộng rãi, bao quát
extent (n) v /ɪkˈstɛnt/ quy mô, phạm vi
extra adj., (n) (adv) /’ekstrə/ thêm, phụ, ngoại; thứ thêm, phụ
extraordinary (adj) /iks’trɔ:dnri/ đặc biệt, lạ thường, khác thường
extreme adj., (n) /iks’tri:m/ vô cùng, khắc nghiệt, quá khích, cực đoan; sự quá khích
extremely (adv) /iks´tri:mli/ vô cùng, cực độ
eye (n) /ai/ mắt
Câu 1: Tìm phép liệt kê có trong các đoạn văn, câu văn sau. Cho biết chúng thuộc kiểu liệt kê gì?
a. Thằng bé con anh Chẩn ho rũ rượi, ho như xé phổi, ho không còn khóc được nữa.
...............................................................................................
...............................................................................................
b. Chao ôi! Dì Hảo khóc. Dì khóc nức nở, khóc nấc lên, khóc như người ta thổ. Dì thổ ra nước mắt.
...............................................................................................
...............................................................................................
c. Tồi tệ đến thế là cùng. Đối đáp bốp chát, ăn miếng trả miếng,chửi vỡ mặt nhau, đanh đá hàng tôm hàng cá, thơn thớt dựng chuyện vô khống đê tiện một cách nanh ác, trơ táo như thế này thì thật không còn gì để đáng nói nữa.
...............................................................................................
...............................................................................................
d. Lý thuyết cách mạng, văn học cách mạng có hiệu lực giác ngộ; động viên, tổ chức quần chúng nhân dân, đưa quần chúng lên hàng ngũ cách mạng, cho quần chúng một tinh thần, một tư tưởng, kêu gọi quần chúng đứng dậy làm cách mạng, đánh đổ bọn áp bức, bóc lột, phá bỏ quan hệ sản xuất của chúng, giải phóng sức sản xuất của chúng, giải phóng sức sản xuất và lập nên xã hội mới, thích hợp với quyền lợi và nguyện vọng của mình.
...............................................................................................
...............................................................................................
e. Chúng ta có quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻ vang thời đại Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung,...
...............................................................................................
...............................................................................................
f. Cái cò, cái vạc, cái nông
Cùng ăn một đồng, nói chuyện giăng ca. (Ca dao)
...............................................................................................
...............................................................................................
g. Nước ở biển hồ lúc nào cũng xanh trong, mát rượi, người có thể uống được mà cá cũng sống được.
...............................................................................................
...............................................................................................
h. Làng nào cũng có nhiều cánh, mỗi cánh kết bè kết đảng lại xung quanh một người: cánh cụ Bá Kiến, cánh ông đội Tảo, cánh ông Tư Đạm, cánh ông Bát Tùng.
...............................................................................................
...............................................................................................
Tham khảo
– Dựa vào cấu tạo chia ra thành:
+ Liệt kê theo từng cặp.
+ Liệt kê không theo từng cặp.
– Dựa vào ý nghĩa chia ra thành:
+ Liệt kê tăng tiến
+ Liệt kê không theo tăng tiến.
– Ví dụ về liệt kê theo từng cặp:
Khu vườn nhà em trồng rất nhiều loài hoa đẹp nào là hoa lan với hoa cúc, hoa mai với hoa đào, hoa hồng và hoa ly.
Cũng với ví dụ trên ta sẽ liệt kê không theo từng cặp:
Khu vườn nhà em trồng rất nhiều loài hoa đẹp nào là hoa lan, hoa cúc, hoa mai, hoa đào, hoa hồng, hoa ly.
Dựa theo cấu tạo có thể tìm ra phép liệt kê đang sử dụng, rất dễ dàng.
– Ví dụ về liệt kê tăng tiến
Gia đình em gồm có nhiều thành viên gắn bó với nhau gồm có em gái, em, anh trai, bố, mẹ và ông bà.
Đây là phép liệt kê tăng tiến, thứ tự trong phép liệt không thể đảo lộn.
– Ví dụ về liệt kê không tăng tiến
Trên con đường trung tâm có rất nhiều loại phương tiện khác nhau như xe ô tô, xe đạp, xe tải, xe cứu thương đang chạy ngược xuôi.
Tham khảo
1. Khái niệm liệt kê
Theo SGK liệt kê là sắp xếp, nối tiếp nhau các từ hoặc cụm từ cùng loại với nhau nhằm diễn tả các khía cạnh hoặc tư tưởng, tình cảm được đầy đủ, rõ ràng, sâu sắc hơn đến với người đọc, người nghe.
Như vậy, phép liệt kê có thể thấy trong nhiều văn bản khác nhau. Để nhận biết có phép liệt kê được sử dụng có thể thấy trong bài viết có nhiều từ hoặc cụm từ giống nhau, liên tiếp nhau và thông thường cách nhau bằng dấu phẩy “,” hoặc dấu chấm phẩy “;”.
Để hiểu rõ hơn các bạn nên xem các ví dụ phép liệt kê bên dưới nhé.
2. Các kiểu liệt kê– Dựa vào cấu tạo chia ra thành:
+ Liệt kê theo từng cặp.
+ Liệt kê không theo từng cặp.
– Dựa vào ý nghĩa chia ra thành:
+ Liệt kê tăng tiến
+ Liệt kê không theo tăng tiến.
3. Ví dụ về biện pháp liệt kêNhận biết phép liệt kê không khó nhưng phân loại chúng phải cần thêm kĩ năng. Hãy xem thêm ví dụ để hiểu hơn biện phép này nhé.
– Ví dụ về liệt kê theo từng cặp:
Khu vườn nhà em trồng rất nhiều loài hoa đẹp nào là hoa lan với hoa cúc, hoa mai với hoa đào, hoa hồng và hoa ly.
Cũng với ví dụ trên ta sẽ liệt kê không theo từng cặp:
Khu vườn nhà em trồng rất nhiều loài hoa đẹp nào là hoa lan, hoa cúc, hoa mai, hoa đào, hoa hồng, hoa ly.
Dựa theo cấu tạo có thể tìm ra phép liệt kê đang sử dụng, rất dễ dàng.
– Ví dụ về liệt kê tăng tiến
Gia đình em gồm có nhiều thành viên gắn bó với nhau gồm có em gái, em, anh trai, bố, mẹ và ông bà.
Đây là phép liệt kê tăng tiến, thứ tự trong phép liệt không thể đảo lộn.
– Ví dụ về liệt kê không tăng tiến
Trên con đường trung tâm có rất nhiều loại phương tiện khác nhau như xe ô tô, xe đạp, xe tải, xe cứu thương đang chạy ngược xuôi.
Trong ví dụ các thứ tự các loại xe có thể thay đổi mà không làm thay đổi ý nghĩa câu.
Ca Huế trên sông Hương là 1 nét đẹp văn hóa riêng độc đáo. Ca Huế có nguồn gốc từ dòng nhạc dân ca, nhạc cung đình hòa hợp. Từ không gian yên tĩnh buổi đêm bỗng bừng lên dàn nhạc hòa tấu những khúc lưu thủy, kim tiền, xuân phong, long hổ. Những người ca sĩ duyên dáng trình diễn với dàn nhạ do những nhạc công dùng các ngón đàn trau chuốt như mổ, vả vỗ, day, chớp... nhịp nhàng uyển chuyển tấu lên những ca khúc làm xao động lòng người. Các thể ca Huế có sôi nổi, tươi vui, có buồn bã, bâng khuâng, náo nức nồng hậu tình người....
Phép tu từ liệt kê: Phần gạch chân
=> Liệt kê không theo cặp
Tác dụng: (sôi nổi, tươi vui, có buồn bã, bâng khuâng, náo nức nồng hậu tình người....) : Thể hiện các thể loại của ca Huế rất đa dạng phong phú
Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con người.Ví dụ:tiếng trống trường báo hiệu đến giờ vào học hay ra chơi,tấm biển chỉ đường hướng dẫn em cách đi đến một nơi cụ thể nào đó
Phần mềm máy tính là chương trình máy tính
Có 2 loại phần mềm là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
Liệt kê là sắp xếp, nối tiếp nhau các từ hoặc cụm từ cùng loại với nhau nhằm diễn tả các khía cạnh hoặc tư tưởng, tình cảm được đầy đủ, rõ ràng, sâu sắc hơn đến với người đọc, người nghe.
Các kiểu liệt kê:
– Xét theo cấu tạo:
+ Kiểu liệt kê theo từng cặp.
+ Kiểu liệt kê không theo từng cặp.
– Xét theo ý nghĩa:
+ Kiểu liệt kê tăng tiến.
+ Kiểu liệt kê không tăng tiến.
Liệt kê là sắp xếp, nối tiếp nhau các từ hoặc cụm từ cùng loại với nhau nhằm diễn tả các khía cạnh hoặc tư tưởng, tình cảm được đầy đủ, rõ ràng, sâu sắc hơn đến với người đọc, người nghe.
– Dựa vào cấu tạo chia ra thành:
+ Liệt kê theo từng cặp.
+ Liệt kê không theo từng cặp.
– Dựa vào ý nghĩa chia ra thành:
+ Liệt kê tăng tiến
+ liệt kê ko tăng tiến