từ đồng nghĩa với lười biếng là gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Hiền lành = hiền hậu
2. Cần cù = siêng năng
3. lười biếng = lười nhác
4. ác độc = độc ác
các từ đồng nghĩa
-hiền lành: Nhân Hậu, hiền lành,...
-cần cù: chăm chỉ, nỗ lực...
-lười biếng: làm biếng, không làm việc gì, lười nhác,...
-ác độc: hung ác, tàn nhẫn,...
a, Giang sơn đồng nghĩa với đất nước
b, Quốc vương đồng nghĩa vua
c, lười biếng đồng nghĩa lười nhác
lười biếng,lười nhác,biếng nhác
mình chỉ tìm đc từng này thôi
1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn
Từ trái nghĩa của lười biếng: chăm chỉ
+ Chăm chỉ là một đức tính tốt.
Cậu bé ấy rất cần cù, siêng năng, chăm chỉ nên đã đạt được thành tích học sinh xuất sắc nhất khối.
a, Cắt, thái, băm, chặt, xẻ,....
Nghĩa chung : chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ (bằng dụng cụ)
b, to , lớn , to tướng, to lớn, to tát, vĩ đại,...
Nghĩa chung : Có kích thước , cường độ quá mức bình thường
c, chăm, chăm chỉ, cần cù, chịu khó, siêng năng, chuyên cần,...
Nghĩa chung : Làm nhiều và làm đều đặn một việc gì đó
d, lười, biếng, lười nhác, lười biếng, chây lười
Nghĩa chung : đều là trạng thái ngại vận động, không thích hoặc hời hợt đồng thời tỏ vẻ mệt mỏi, khó chịu khi bị buộc phải thực công việc nào đó.
Từ đồng nghĩa và nghĩa chung của nó là :
a, Cắt , thái , xẻo , chặt , băm , bổ , chém , .....
b, To , lớn , bự , to tướng , to tát , vĩ đại , ....
c, Chăm , chăm chỉ , siêng năng , chịu khó , cần cù , chuyên cần , cần mẫn ,.....
Phần a là chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ ( bằng dụng cụ ).
Phần b là có kích thước, cường độ quá mức bình thường .
Phần c là làm nhiều và đều đặn một vc j đó.
chúc bn hc tốt
Tham khảo:
-> Lười nhác ,chây lười, làm biếng, lười chảy thây, biếng nhác.