K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11. Complete the sentences with the correct form of the verbs.(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ.)1. If she ……………..  (eat) that dangerous fruit, she ……………..  (feel) very ill.2. I ……………..  (stay) in the shelter if it ……………..  (rain).3. If they ……………..  (not work) hard, they ……………..  (not win) the survival competition.4. We ……………..  (not get) cold if we ……………..  (take) warm coats.5. If he ……………..  (see) a lion, he ……………..  (be) afraid.6. Charlie ……………..  (get) better if he...
Đọc tiếp

11. Complete the sentences with the correct form of the verbs.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ.)

1. If she ……………..  (eat) that dangerous fruit, she ……………..  (feel) very ill.

2. I ……………..  (stay) in the shelter if it ……………..  (rain).

3. If they ……………..  (not work) hard, they ……………..  (not win) the survival competition.

4. We ……………..  (not get) cold if we ……………..  (take) warm coats.

5. If he ……………..  (see) a lion, he ……………..  (be) afraid.

6. Charlie ……………..  (get) better if he (drink) some water.

7. If you ……………..  (finish) your homework in time, ……………..  (you / watch) that adventure programme on TV?

8. What ……………..  (we / do) if we ……………..  (lose) our map?

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. eats / will feel

2. will stay / rains

3. don’t work / won’t win

4. won’t get / takes

5. sees / will be

6. will get / drinks

7. finish / will you watch

8. will we do / lose

Complete the sentences with the correct form of the verbs.(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ.)1 If she ……………..  (eat) that dangerous fruit, she ……………..  (feel) very ill.2 I ……………..  (stay) in the shelter if it ……………..  (rain).3 If they ……………..  (not work) hard, they ……………..  (not win) the survival competition.4 We ……………..  (not get) cold if we ……………..  (take) warm coats.5 If he ……………..  (see) a lion, he ……………..  (be) afraid.6 Charlie ……………..  (get) better if he (drink)...
Đọc tiếp

Complete the sentences with the correct form of the verbs.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ.)

1 If she ……………..  (eat) that dangerous fruit, she ……………..  (feel) very ill.

2 I ……………..  (stay) in the shelter if it ……………..  (rain).

3 If they ……………..  (not work) hard, they ……………..  (not win) the survival competition.

4 We ……………..  (not get) cold if we ……………..  (take) warm coats.

5 If he ……………..  (see) a lion, he ……………..  (be) afraid.

6 Charlie ……………..  (get) better if he (drink) some water.

7 If you ……………..  (finish) your homework in time, ……………..  (you / watch) that adventure programme on

TV?

8 What ……………..  (we / do) if we ……………..  (lose) our map?


 

1
12 tháng 2 2023

Complete the sentences with the correct form of the verbs.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ.)

1 If she ………eats……..  (eat) that dangerous fruit, she ………will feel……..  (feel) very ill.

2 I …will stay…………..  (stay) in the shelter if it ………rains……..  (rain).

3 If they …don't work…………..  (not work) hard, they …won't win…………..  (not win) the survival competition.

4 We …won't get…………..  (not get) cold if we ……take………..  (take) warm coats.

5 If he ……sees………..  (see) a lion, he ………will be……..  (be) afraid.

6 Charlie ……will get………..  (get) better if he (drink) drinks some water.

7 If you ……finish………..  (finish) your homework in time, ……………..  will you watch (you / watch) that adventure programme on

TV?

8 What ……will we do………..  (we / do) if we ………lose……..  (lose) our map?

8 tháng 2 2023

would do/spent

didn't watch/would be

hit/would cause

would slow/changed

would apply/would get

visited/could

wanted/would star

13 tháng 10 2023

1. If I ___see___ (see) J Julia, I __will invite__(invite) her to my party.

2. Our parents _won't  (not be) happy if we are (be) late again.

3. If (have) __have___ time, he __will come__ (come) with us.

4. __Will you do____ (you / do) if you (miss)__miss__ the train? 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch câu:

1. Nếu tôi nhìn thấy Julia, tôi sẽ mời cô ấy đến bữa tiệc của tôi.

2. Bố mẹ của chúng ta sẽ không vui nếu chúng ta lại đến muộn.

3. Nếu anh ấy có thời gian, anh ấy sẽ đi cùng chúng tôi.

4. Bạn sẽ làm gì nếu lỡ chuyến tàu?

5 tháng 2 2023

1. If you meet a bank manager, she’ll ask (ask) you some questions.

2. If he __is___ (be) late for work again, he’ll lose his job.

3. You __will catch___ (catch) the bus if you run.

4. I’ll send you the document if you __give___ (give) me your email address.

5. If it _stops____(stop) raining, we’ll go for a walk.

6. The police will stop her if she __drives___ (drive) faster than the speed limit.

7. If you _don't give____ (not give) me any chocolate, I’ll tell Mom and Dad!

8. If I’m tired tonight, I __won't go___ (not go) out with my friends.

5 tháng 2 2023

1. If he had time and money, he __would enroll___ (enroll) in Australia last week.

2. She ___would study__ (study) abroad if she had financial support from her parents.

3. He ___would be__ (be) pleased if he made enough money to buy the house in the city.

4. If they spent money wisely, they __would have___ (have) some savings.

5. I would lend him some money if I __were___ (be) you.

6. If you __wanted___ (want) to study abroad, you should apply for a scholarship.

7. If she didn’t finish the project, she __wouldn't make___ (not, make) any money from it.

8. If I __were___ (be) you, I would accept the deal.

5 tháng 2 2023

would enroll

would study

would be

would have

were

wanted

wouldn't make

were

1. He's got a gold medal. He was a……medalist… at the last Olympic Games. (medal) 

2. She was the first person in the marathon. She was the....winner.. (win) 

3. I wasn't in the race. I was only a .....spectator.. . (spectate) 

4. Usain Bolt was the most famous .....competitor .... in the Olympic 100-metre race. (compete) 

5. She's the best........swimmer ......... in Australia. (swim)

1. You ___will need__ a good sleeping bag on your trip to Scotland. It's cold at night.

2. It__won't_ very sunny tomorrow.

3. ___Will___you ___tell__them?

4. What food we ___will eat__ in Italy? 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch câu:

1. Bạn sẽ cần  một chiếc túi ngủ tốt trong chuyến đi đến Scotland. Trời lạnh về đêm.

2. Ngày mai trời sẽ không  nắng.

3. Bạn sẽ nói với họ chứ?

4. Chúng tôi sẽ ăn thức ăn gì ở Ý?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. What would you do if you were outside in a thunderstorm? 

(Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở bên ngoài trong một trận bão?)

2. If you could meet one film star, who would you choose?

 (Nếu bạn có thể gặp một ngôi sao điện ảnh, bạn sẽ chọn ai?)

3. Would you behave well on holiday if your parents weren’t there? 

(Cậu sẽ cư xử tốt nếu bố mẹ cậu không ở đó chứ?)

4. How would you feel if you won the lottery? 

(Bạn sẽ cảm thấy như thế nào nếu bạn thắng xổ số?)

5. If you could visit any country, where would you go

(Nếu bạn có thể đến thăm bất cứ quốc gia nào, bạn sẽ đi đâu?)

6. If you had to spend a month alone on a desert island, what would you take with you? 

(Nếu bạn phải dành một tháng một mình trên đảo hoang, bạn sẽ mang gì theo?)

8 tháng 2 2023

will reply

won't  go

will worry

will have

won't be

will lend

8 tháng 2 2023

will reply 

won't go

will worry

will have

won't be

will lend