K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 10 2023

 3 bộ phận: mặt kính, khung kính và tay cầm (giá đỡ).

22 tháng 10 2023

C. 3

Câu 1: Cấu tạo động cơ điện một pha chia thành mấy bộ phận chính?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 2: Stato có cấu tạo như thế nào?A. Lõi thép C. Cả A và B đều đúngB. Dây quấn D. Cả A và B đều saiCâu 3: Động cơ roto có cấu tạo gồm mấy phần?A. 2 B. 3 C. 4 D. 1Câu 4: Động cơ điện một pha có những số liệu kĩ thuật nào?A. Điện áp định mứcB. Công suất định mứcC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khácCâu 5: Động cơ...
Đọc tiếp

Câu 1: Cấu tạo động cơ điện một pha chia thành mấy bộ phận chính?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 2: Stato có cấu tạo như thế nào?

A. Lõi thép C. Cả A và B đều đúng

B. Dây quấn D. Cả A và B đều sai

Câu 3: Động cơ roto có cấu tạo gồm mấy phần?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 4: Động cơ điện một pha có những số liệu kĩ thuật nào?

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5: Động cơ điện một pha có những ưu điểm gì?

A. Cấu tạo đơn giản C. Ít hỏng

B. Sử dụng dễ dàng D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 6: Cần lưu ý gì khi sử dụng động cơ điện một pha?

A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức

B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì

C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Quạt điện có cấu tạo gồm mấy phần chính?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 8: Quạt điện được chia làm mấy loại?

A. 2 B. 3 C. 1 D. Nhiều loại

Câu 9: Trong gia đình động cơ điện một pha được dùng trong:

A. Tủ lạnh C. Quạt điện

B. Máy bơm nước D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 10: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha:

A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.

B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát

C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.

D. Đáp án khác

Câu 11: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của quạt điện:

A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.

B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát

C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.

D. Đáp án khác

Câu 12 : 1 Bóng đèn 220V-40W sử dụng trong 1 tháng (30 ngày), mối ngày bật 4 giờ. 

a, Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn :

A. 120kWh B. 160Wh C. 480Wh D. 4,8kWh

b, Tính số tiền phải trả trong 1 tháng sử dụng, biết đơn giá 4000đ/số :

A. 56 000đ B. 48 000đ C. 19 200d D. 64 000đ

Câu 13 : Thiết bị nào sau đây phù hợp khi mắc với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V?

A. Bàn là điện 220V – 1000W

B. Nồi cơm điện 110V – 600W

C. Quạt điện 110V – 30W

D. Bóng đèn 12V – 3W 

Câu 14: Đơn vị của công suất định mức trong máy biến áp một pha là:

A. VA C. A

B. V D. Đáp án khác

Câu 15: Điện áp lấy ra lớn hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:

A. Tăng áp

B. Giảm áp

Câu 16: Điện áp lấy ra nhỏ hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:

A. Tăng áp

B. Giảm áp

Câu 17: Máy biến áp tăng áp có:

A. N2 < N1 C. N2  = N1

B. N2  > N1 D. Đáp án khác 

 

Câu 18: Máy biến áp giảm áp có:

A. N2 < N1 C. N2  = N1

B. N2  > N1 D. Đáp án khác 

Câu 19: Máy biến áp một pha có chức năng gì?

A. Biến đổi dòng điện

B. Biến đổi điện áp

C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha

D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều

Câu 20: Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 21: Chiều dày của lõi thép kĩ thuật điện là bao nhiêu?

A. Dưới 0,35 mm

B. Trên 0,5 mm

C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm

D. Trên 0,35 mm

Câu 22: Máy biến áp một pha được chia làm mấy loại dây quấn?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng:

A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào

B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra

C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra

D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra

Câu 24: Máy biến áp một pha có những số liệu kĩ thuật nào?

A. Công suất định mức C. Dòng điện định mức

B. Điện áp định mức D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 25: Hãy chọn đáp án đúng

A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng

B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng

C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng

D. Đáp án khác

Câu 26: Máy biến áp một pha có những ưu điểm gì? 

A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp

B. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 27: Khi sử dụng máy biến áp một pha cần chú ý gì? 

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28: Đâu là bộ phận của máy biện áp một pha?

A. Vỏ máy C. Đèn tín hiệu

B. Núm điều chỉnh D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 29: Hành động nào sau đây không nên

A. Tan học tắt đèn phòng học

B. Bật đèn phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm

C. Khi xem tivi tắt đèn bàn học tập

D. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng

Câu 30: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong gia đình

A.18h – 22h C. 17-20h

B. 10h-12h D.  6h-8h

Câu 31: Để sử dụng và tiết kiệm điện năng 

A. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm

B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng

C. Không sử dụng lãng phí điện năng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32: Những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là:

A. Giờ "điểm" C. Giờ "cao điểm"

B. Giờ "thấp điểm" D. Đáp án khác

Câu 33: Đặc điểm gì để biết đó là giờ cao điểm? 

A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ

B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34: Có mấy cách để sử dụng hợp lí điện năng?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 35: Để giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ta nên làm gì? 

A. Cắt điện bình nước nóng C. Cắt điện một số đèn không cần thiết

B. Không là quần áo D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 36: Đâu là hành động gây lãng phí điện năng?

A. Tan học không tắt đèn phòng học

B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm

C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng

D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 37: Để sử dụng hợp lí điện năng cần phải:

A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm

B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng

C. Không sử dụng lãng phí điện năng

D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 38: Khi chiếu sáng nhà, trường học thường sử dụng loại đèn nào?

A. Đèn huỳnh quang C. Cả A và B đều đúng

B. Đèn sợi đốt D. Đáp án khác

Câu 39: Để chiếu sáng, điện năng tiêu thụ của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt:

A. Như nhau C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần

B. Ít hơn 4 đến 5 lần D. Đáp án khác

Câu 40: Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường?

A. Tiết kiệm những khoản chi cho tiêu thụ điện ở trong gia đình

B. Giảm được chi phí cho xây dựng nguồn điện

C. Giảm bớt khí thải và chất gây ô nhiễm môi trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 1: Cấu tạo động cơ điện một pha chia thành mấy bộ phận chính?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 2: Stato có cấu tạo như thế nào?

A. Lõi thép C. Cả A và B đều đúng

B. Dây quấn D. Cả A và B đều sai

Câu 3: Động cơ roto có cấu tạo gồm mấy phần?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 4: Động cơ điện một pha có những số liệu kĩ thuật nào?

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5: Động cơ điện một pha có những ưu điểm gì?

A. Cấu tạo đơn giản C. Ít hỏng

B. Sử dụng dễ dàng D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 6: Cần lưu ý gì khi sử dụng động cơ điện một pha?

A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức

B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì

C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Quạt điện có cấu tạo gồm mấy phần chính?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 8: Quạt điện được chia làm mấy loại?

A. 2 B. 3 C. 1 D. Nhiều loại

Câu 9: Trong gia đình động cơ điện một pha được dùng trong:

A. Tủ lạnh C. Quạt điện

B. Máy bơm nước D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 10: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha:

A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.

B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát

C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.

D. Đáp án khác

Câu 11: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của quạt điện:

A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.

B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát

C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.

D. Đáp án khác

Câu 12 : 1 Bóng đèn 220V-40W sử dụng trong 1 tháng (30 ngày), mối ngày bật 4 giờ. 

a, Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn :

A. 120kWh B. 160Wh C. 480Wh D. 4,8kWh

b, Tính số tiền phải trả trong 1 tháng sử dụng, biết đơn giá 4000đ/số :

A. 56 000đ B. 48 000đ C. 19 200d D. 64 000đ

Câu 13 : Thiết bị nào sau đây phù hợp khi mắc với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V?

A. Bàn là điện 220V – 1000W

B. Nồi cơm điện 110V – 600W

C. Quạt điện 110V – 30W

D. Bóng đèn 12V – 3W 

Câu 14: Đơn vị của công suất định mức trong máy biến áp một pha là:

A. VA C. A

B. V D. Đáp án khác

Câu 15: Điện áp lấy ra lớn hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:

A. Tăng áp

B. Giảm áp

Câu 16: Điện áp lấy ra nhỏ hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:

A. Tăng áp

B. Giảm áp

Câu 17: Máy biến áp tăng áp có:

A. N2 < N1 C. N2  = N1

B. N2  > N1 D. Đáp án khác 

 

Câu 18: Máy biến áp giảm áp có:

A. N2 < N1 C. N2  = N1

B. N2  > N1 D. Đáp án khác 

Câu 19: Máy biến áp một pha có chức năng gì?

A. Biến đổi dòng điện

B. Biến đổi điện áp

C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha

D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều

Câu 20: Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 21: Chiều dày của lõi thép kĩ thuật điện là bao nhiêu?

A. Dưới 0,35 mm

B. Trên 0,5 mm

C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm

D. Trên 0,35 mm

Câu 22: Máy biến áp một pha được chia làm mấy loại dây quấn?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng:

A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào

B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra

C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra

D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra

Câu 24: Máy biến áp một pha có những số liệu kĩ thuật nào?

A. Công suất định mức C. Dòng điện định mức

B. Điện áp định mức D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 25: Hãy chọn đáp án đúng

A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng

B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng

C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng

D. Đáp án khác

Câu 26: Máy biến áp một pha có những ưu điểm gì? 

A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp

B. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 27: Khi sử dụng máy biến áp một pha cần chú ý gì? 

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28: Đâu là bộ phận của máy biện áp một pha?

A. Vỏ máy C. Đèn tín hiệu

B. Núm điều chỉnh D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 29: Hành động nào sau đây không nên

A. Tan học tắt đèn phòng học

B. Bật đèn phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm

C. Khi xem tivi tắt đèn bàn học tập

D. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng

Câu 30: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong gia đình

A.18h – 22h C. 17-20h

B. 10h-12h D.  6h-8h

Câu 31: Để sử dụng và tiết kiệm điện năng 

A. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm

B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng

C. Không sử dụng lãng phí điện năng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32: Những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là:

A. Giờ "điểm" C. Giờ "cao điểm"

B. Giờ "thấp điểm" D. Đáp án khác

Câu 33: Đặc điểm gì để biết đó là giờ cao điểm? 

A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ

B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34: Có mấy cách để sử dụng hợp lí điện năng?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 35: Để giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ta nên làm gì? 

A. Cắt điện bình nước nóng C. Cắt điện một số đèn không cần thiết

B. Không là quần áo D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 36: Đâu là hành động gây lãng phí điện năng?

A. Tan học không tắt đèn phòng học

B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm

C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng

D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 37: Để sử dụng hợp lí điện năng cần phải:

A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm

B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng

C. Không sử dụng lãng phí điện năng

D. Cả 3 đáp án còn lại

Câu 38: Khi chiếu sáng nhà, trường học thường sử dụng loại đèn nào?

A. Đèn huỳnh quang C. Cả A và B đều đúng

B. Đèn sợi đốt D. Đáp án khác

Câu 39: Để chiếu sáng, điện năng tiêu thụ của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt:

A. Như nhau C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần

B. Ít hơn 4 đến 5 lần D. Đáp án khác

Câu 40: Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường?

A. Tiết kiệm những khoản chi cho tiêu thụ điện ở trong gia đình

B. Giảm được chi phí cho xây dựng nguồn điện

C. Giảm bớt khí thải và chất gây ô nhiễm môi trường

D. Cả 3 đáp án trên

CÁC BN ƠI LM ƠN GÚP MK VS MK CẦN GẤP LẮM R CÁC BN ƠI LM ƠN GIÚP MK VS

0
12 tháng 3 2022

C

2 tháng 5 2023

Chọn phương án B. (Cấu tạo: dây đốt nóng và vỏ).

7 tháng 5 2020

Có 4 bộ phận

Phương tiện so sánh

Từ so sánh

Chủ ngữ đc so sánh 

Chủ ngũ bị so sánh 

7 tháng 5 2020

Mô hình cấu tạo đầy đủ của một phép so sánh có mấy bộ phận?

A) 1 bộ phận

B) 2 bộ phận

C) 3 bộ phận

D) 4 bộ phận

2 tháng 3 2022

Các bạn theo dõi mik nha, khi được 100 người theo dõi, sẽ có bất ngờ. Chúc các bạn 1 ngày vui vẻ, có nhiều sức khỏe và học giỏi nhé! Cảm ơn.

2 tháng 3 2022

Tham khảo.

1. Bóng đèn sợi đốt. Bóng đèn huỳnh quang. Bóng đèn LED. Bóng đèn Halogen.

2. 

- Cấu tạo của đèn sợi đốt gồm 3 bộ phận chính là sợi đốt, bóng thuỷ tinh và đuôi đèn.

- Nguyên lý hoạt động của dèn sợi đốt:

Khi có đóng điện, dòng diện chạy trong dây tóc đèn làm dây tóc nóng lên đến nhiệt độ cao, dây tóc phát sáng.

- Cấu tạo của đèn huỳnh quang gồm 2 bộ phận chính là ống thủy tinh và hai điện cực.

14 tháng 11 2016

Câu 1: Nêu cấu tạo và cách sử dụng kính lúp, kính hiển vi?

=>* Cấu tạo kính lúp: Kính lúp gồm một tay cầm bằng kim loại (hoặc bằng nhựa) được gắn với tấm kính trong, dày, hai mặt lồi, có khung bằng kim loại (hoặc bằng nhựa), có khả năng phóng to ảnh của vật từ 3 - 20 lần.

- Cách sử dụng kính lúp: Tay trái cầm kính lúp. Để mặt kính sát vật mẫu, mắt nhìn vào mặt kính, di chuyển kính lúp lên cho đến khi nhìn thật rõ vật.

*Cấu tạo kính hiển vi: Kính hiển vi gồm ba phần chính:

- Chân kính

- Thân kính gồm:

+ Ống kính:

-Thị kính (kính để mắt vào quan sát), có ghi độ phóng đại x10 ( gấp 10 lần) x20 (gấp 20 lần),....

- Đĩa quay gắn các vật kính.

- Vật kính (kính sát với vật cần quan sát) có ghi độ phóng đại x10, x20,....

+ Ốc điều chỉnh:

- Ốc to

- Ốc nhỏ

- Bàn kính: Nơi dặt tiêu bản để quan sát, có kẹp giữ.

Ngoài ra còn có gương phản chiếu ánh sáng để tập trung ánh sáng vào vật mẫu.

*Cách sử dụng kính hiển vi:

- Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu.

- Đặt tiêu bản lên bàn kính sao cho vật mẫu nằm ở đúng trung tâm, dùng kẹp giữ tiêu bản. Hãy thận trọng không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào gương, làm như vậy dễ bị hỏng mắt.

- Mắt nhìn vật kính từ một phía của kính hiển vi, tay phải từ từ vặn ốc to theo chiều kim đồng hồ (vặn xuống) cho đến khi vật kính gần sát lá kính của tiêu bản.

- Mắt nhìn vào thị kính, tay phải từ từ vặn ốc to theo chiều ngược lại (vặn lên) cho đến khi nhìn thấy vật cần quan sát.

- Điều chỉnh bằng ốc nhỏ để nhìn vật mẫu rõ nhất.

Câu 2: Cấu tạo tế bào thực vật gồm những phần chính nào? Chức năng của từng phần?

=> Tế bào thực vật được cấu tạo bởi các thành phần và chức năng của chúng:

* Vách tế bào: làm cho tế bào có hình dạng nhất định.

* Màng sinh chất: bao bọc bên ngoài chất tế bào.

* Chất tế bào: là chất keo lỏng, trong chứa các bào quan như lục lạp. Tại đây diễn ra các hoạt động sống cơ bản của tế bào.

* Nhân: thường có 1 nhân, cấu tạo phức tạp. Có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

- Ngoài ra còn có không bào chứa dịch tế bào .

Câu 3: Sự lớn lên và phân chia tế bào diễn ra như thế nào?

=> * Sự lớn lên của tế bào: Các tế bào con là những tế bào non, mới hình thành, có kích thước bé; nhờ quá trình trao đổi chất chúng lớn dần lên thành những tế bào trưởng thành.

* Sự phân chia tế bào: Tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định thì phân chia.

- Quá trình đó diễn ra như sau:

+ Đầu tiên từ 1 nhân hình thành 2 nhân, tách xa nhau.

+ Sau đó chất tế bào được phân chia, xuất hiện một vách ngăn, ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào con.

Các tế bào con tiếp tục lớn lên cho đến khi bằng tế bào mẹ. Các tế bào này lại tiếp tục phân chia tạo thành 4, rồi thành 8,.....tế bào.

- Các tế bào ở mô phân sinh có khả năng phân chia tạo tế bào mới cho cơ thể thực vật.

Câu 4: Có mấy loại rễ chính và lấy ví dụ mỗi loại đó? Nêu các miền của rễ và chức năng của chúng?

=> Các loại rễ gồm rễ cọc và rễ chùm.

* Rễ cọc: cây bưởi, cây cải, cây hồng xiêm, cây hoa hồng,....

* Rễ chùm: cây tỏi tây, cây lúa ( mạ), cây si già,.....

- Các miền của rễ và chức năng của chúng:

* Rễ gồm có 4 miền:

+ Miền trưởng thành: có các mạch dẫn có chức năng dẫn truyền.

+ Miền hút: có các lông hút có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng.

+ Miền sinh trưởng: có chức năng làm cho rễ dài ra.

+ Miền chóp rễ: có chức năng che chở cho đầu rễ.

 

14 tháng 11 2016

1.

Kính lúp và kính hiển vi dùng để quan sát những vật nhỏ bé, kính hiển vi giúp ta nhìn được những gì mắt không thấy được.

Cách sử dụng kính lúp: để mặt kính sát vật mẫu, từ từ đưa kính lên cho đến khi nhìn rõ vật.

Cách sử dụng kính hiển vi:

chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng. Đặt cố định tiêu bản trên bàn kính.

'Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.



 

Chương I:Mở đầu về KHTN      1. Nhận biết vật sống, vật không sống.   2. Chức năng các bộ phận của kính hiển vi quang học.     3. Bộ phận quan trọng nhất của kính hiển vi4. Biết cách sử dụng và bảo quản kính lúp, kính hiển vi Chương V: Tế bào1.  Cấu tạo và chức năng các bộ phận của tế bào     2. Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.    3. Phận biệt tế bào động vật, tế bào thực vật. 4....
Đọc tiếp

Chương I:Mở đầu về KHTN
      1. Nhận biết vật sống, vật không sống.   
2. Chức năng các bộ phận của kính hiển vi quang học.     
3. Bộ phận quan trọng nhất của kính hiển vi
4. Biết cách sử dụng và bảo quản kính lúp, kính hiển vi 
Chương V: Tế bào
1.  Cấu tạo và chức năng các bộ phận của tế bào     
2. Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.    
3. Phận biệt tế bào động vật, tế bào thực vật. 
4. Xác định số bào con tạo thành qua một số lần phân chia.     
5. Các giai đoạn phân chia tế bào
6. Giải thích một số hiện tượng thực tế liên quan đến sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
Chương VI : Từ tế bào đến cơ thể
7. Nêu khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể đơn bào.           
8.  Xác định các cấp độ tổ chức của cơ thể đa bào.                  
9. Xác định nhóm sinh vật thuộc cơ thể đơn bào, đa bào.         
 em cần gấp ạ

0
Câu 11: Cấu tạo roto gồm mấy phần?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 12: Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần?A. 2B. 3C. 4D. 5Câu 13: Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:A. VỏB. Dây chảyC. Cực giữ dây chảyD. Cực giữ dây dẫn điệnCâu 14: Aptomat dùng thay thế cho:A. Cầu chìB. Cầu daoC. Cầu chì và cầu daoD. Công tắcCâu 15: Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là:A. Điện áp định mứcB. Dòng điện định mứcC. Điện áp và dòng...
Đọc tiếp

Câu 11: Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữ dây chảy
D. Cực giữ dây dẫn điện
Câu 14: Aptomat dùng thay thế cho:
A. Cầu chì
B. Cầu dao
C. Cầu chì và cầu dao
D. Công tắc
Câu 15: Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Điện trở
Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng
trường hợp cụ thể
D. Dây chảy mắc ngoài mạch điện cần bảo vệ.
Câu 17: Công dụng của cầu chì là:
A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện
C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện
D. Trang trí
Câu 18: Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:
A. Ngắn mạch
B. Quá tải
C. Ngắn mạch hoặc quá tải
D. Ngắn mạch và quá tải
Câu 19: Vỏ cầu chì làm bằng:
A. Sứ
B. Thủy tinh
C. Sứ hoặc thủy tinh
D. Kim loại
Câu 20: Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của bóng đèn.
B. Công suất định mức của bóng đèn
C. Cường độ định mức của bóng đèn
D. Giá trị của bóng đèn

3
14 tháng 7 2021

Câu 11: Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữ dây chảy
D. Cực giữ dây dẫn điện
Câu 14: Aptomat dùng thay thế cho:
A. Cầu chì
B. Cầu dao
C. Cầu chì và cầu dao
D. Công tắc
Câu 15: Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Điện trở
Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng
trường hợp cụ thể
D. Dây chảy mắc ngoài mạch điện cần bảo vệ.
Câu 17: Công dụng của cầu chì là:
A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện
C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện
D. Trang trí
Câu 18: Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:
A. Ngắn mạch
B. Quá tải
C. Ngắn mạch hoặc quá tải
D. Ngắn mạch và quá tải
Câu 19: Vỏ cầu chì làm bằng:
A. Sứ
B. Thủy tinh
C. Sứ hoặc thủy tinh
D. Kim loại
Câu 20: Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của bóng đèn.
B. Công suất định mức của bóng đèn
C. Cường độ định mức của bóng đèn
D. Giá trị của bóng đèn

14 tháng 7 2021

Câu 11: Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữ dây chảy
D. Cực giữ dây dẫn điện
Câu 14: Aptomat dùng thay thế cho:
A. Cầu chì
B. Cầu dao
C. Cầu chì và cầu dao
D. Công tắc
Câu 15: Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Điện trở
Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng
trường hợp cụ thể
D. Dây chảy mắc ngoài mạch điện cần bảo vệ.
Câu 17: Công dụng của cầu chì là:
A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện
C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện
D. Trang trí
Câu 18: Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:
A. Ngắn mạch
B. Quá tải
C. Ngắn mạch hoặc quá tải
D. Ngắn mạch và quá tải
Câu 19: Vỏ cầu chì làm bằng:
A. Sứ
B. Thủy tinh
C. Sứ hoặc thủy tinh
D. Kim loại
Câu 20: Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của bóng đèn.
B. Công suất định mức của bóng đèn
C. Cường độ định mức của bóng đèn
D. Giá trị của bóng đèn