Từ chậm chạp trong câu những cin voi chậm chạp bước đi trong rừng thuộc loại từ nào
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cho những từ sau: “khỏe mạnh, chậm chạp, nhanh nhẹn”.
Từ chỉ đặc điểm của chú voi là: khỏe mạnh
# Hok tốt
Từ chỉ đặc điểm của voi là:khỏe mạnh, nhanh nhẹn
chậm chạp và muộn màng ko đồng nghĩa
vì chậm chạp nghĩa là: chập, chập hơn bình thường
muộn màng: đã quá muộn để làm, thực hiện việc gì đó
chập chạp: chậm rãi
muộn màng: muộn mằn
chúc bạn học tốt
-chậm chạp và muộn mangf ko đồng nghĩa vs nhau vì 2 từ có hai nghĩa hoàn toàn khác nhau
-đồng nghĩa vs từ ;
+muộn màng :
+chậm chạp :lề mề ,
CN: Thỏ
VN: hay cười nhạo sự chậm chạp của rùa[do cụm danh từ đảm nhiệm]
Bài làm :
Các từ láy là : châm chọc ,chậm chạp , mong ngóng , phương hướng .
Các từ ghép là : mê mẩn , nhỏ nhẹ , mong mỏi , vương vấn , tươi tắn , tươi tốt .
Chúc bạn học giỏi !
Các từ láy là : chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn
Các từ ghép là : châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng
Giúp mình với
Tính từ