1)17x2y chia hết cho 2;3;5
2)234xy chia hết cho 2;5;9
3)4x6y chia hết cho 2,5 và chia cho 3 dư 1
4)57x2y chia hết 5,9 nhưng không chia hết cho 2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) 17x2y chia hết cho 2,5,3 => y=0 (chia hết cho cả 2 và 5)
Ta có: 1+7+2=10 (chia 3 dư 1) => Để chia hết cho 3 thì x chia 3 dư 2
Vậy: x=2 hoặc x=5 hoặc x=8
Vậy: \(\left(x;y\right)=\left\{\left(2;0\right);\left(5;0\right);\left(8;0\right)\right\}\)
3, 234xy chia hết cho 2,5,9=> y=0
Ta có: 2+3+4=9 (chia hết cho 9) => Để chia hết cho 9 thì x chia hết cho 9
=> x=0 hoặc x=9
Vậy: \(\left(x;y\right)=\left\{\left(0;0\right);\left(9;0\right)\right\}\)
3, 4x6y chia hết cho 2,5 => y=0 (chia hết cho 2 và 5)
Vì: x-y=4 => x=4
Vậy: \(\left(x;y\right)=\left(4;0\right)\)
4, 57x2y chia hết cho 5,9 nhưng không chia hết cho 2
Vậy y chia hết cho 5 không chia hết cho 2 => y=5
Ta có: 5+7+2+5= 19 (chia 9 dư 1). Để số đó chia hết cho 9 thì x chia 9 dư 8 => x=8
Vậy: \(\left(x;y\right)=\left(8;5\right)\)
1) Để 17x2y chia hết cho cả 2 và 5 thì y = 0
Để 17x20 chia hết cho 3 thì 1 + 7 + x + 2 + 0 = 10 + x chia hết cho 3
⇒ x ∈ {2; 5; 8}
Vậy ta được các cặp giá trị (x; y) thỏa mãn là:
(2; 0); (5; 0); (8; 0)
2) Để 234xy chia hết cho 2 và 5 thì y = 0
Để 234x0 chia hết cho 9 thì 2 + 3 + 4 + x + 0 = 9 + x chia hết cho 9
⇒ x ∈ {0; 9}
Vậy ta được các cặp giá trị (x; y) thỏa mãn là:
(0; 0); (9; 0)
3) Để 4x6y chia hết cho 2 và 5 thì y = 0
Mà x - y = 4
⇒ x = 4
Vậy ta được cặp giá trị (x; y) thỏa mãn là (4; 0)
4) Để 57x2y chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 nên y = 5
Để 57x25 chia hết cho 9 thì 5 + 7 + x + 2 + 5 = 19 + x chia hết cho 9 thì x = 8
Vậy ta được cặp giá trị (x; y) thỏa mãn là:
(8; 5)
Tích của hai đơn thức là:
Bậc của đơn thức trên là tổng số mũ của các biến x và y
Số mũ của x là 3 ; Số mũ của y là 5
⇒ Bậc của đơn thức đó là 3+5=8.
1,
a, x + 1 ⋮ 16
=> x + 1 thuộc B(16)
=> x + 1 thuộc {0;; 16; 32; 64;....}
=> x thuộc {-1; 15; 31; 63; ...}
các phần còn lại làm tương tự
a) 234 chia hết cho 2 và chia hết cho 3
b) 750 chia hết cho 2 và chia hết cho 5
c) 243 chia hết cho 9
d) 831 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
e) 891 chia hết cho 3 và chia hết cho 9
HOK TỐT
5.
$4x+3\vdots x-2$
$\Rightarrow 4(x-2)+11\vdots x-2$
$\Rightarrow 11\vdots x-2$
$\Rightarrow x-2\in \left\{1; -1; 11; -11\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{3; 1; 13; -9\right\}$
6.
$3x+9\vdots x+2$
$\Rightarrow 3(x+2)+3\vdots x+2$
$\Rightarrow 3\vdots x+2$
$\Rightarrow x+2\in \left\{1; -1; 3; -3\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-1; -3; 1; -5\right\}$
7.
$3x+16\vdots x+1$
$\Rightarrow 3(x+1)+13\vdots x+1$
$\Rightarrow 13\vdots x+1$
$\Rightarrow x+1\in \left\{1; -1; 13; -13\right\}$
$\Rightarrow x\in\left\{0; -2; 12; -14\right\}$
8.
$4x+69\vdots x+5$
$\Rightarrow 4(x+5)+49\vdots x+5$
$\Rightarrow 49\vdots x+5$
$\Rightarrow x+5\in\left\{1; -1; 7; -7; 49; -49\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-4; -6; 2; -12; 44; -54\right\}$
** Bổ sung điều kiện $x$ là số nguyên.
1. $x+9\vdots x+7$
$\Rightarrow (x+7)+2\vdots x+7$
$\Rightarrow 2\vdots x+7$
$\Rightarrow x+7\in \left\{1; -1; 2; -2\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-6; -8; -5; -9\right\}$
2. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 9\vdots x+1$
3. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 17\vdots x+2$
4. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 18\vdots x+2$
2: \(\Leftrightarrow x+2\in\left\{1;-1\right\}\)
hay \(x\in\left\{-1;-3\right\}\)
2) Ta có : 2n - 2 = 2(n - 1) chia hết cho n - 1
Nên với mọi giá trị của n thì 2n - 2 đều chia hết cho n - 1
3) Ta có : 5n - 1 chia hết chi n - 2
=> 5n - 10 + 9 chia hết chi n - 2
=> 5(n - 2) + 9 chia hết chi n - 2
=> n - 2 thuộc Ư(9) = {1;3;9}
Ta có bảng :
n - 2 | 1 | 3 | 9 |
n | 3 | 5 | 11 |
1) Ta có : 2n + 3 chia hết cho 3n + 1
<=> 6n + 9 chia hết cho 3n + 1
<=> 6n + 2 + 7 chia hết cho 3n + 1
=> 7 chia hết cho 3n + 1
=> 3n + 1 thuộc Ư(7) = {1;7}
Ta có bảng :
3n + 1 | 1 | 7 |
3n | 0 | 6 |
n | 0 | 2 |
Vậy n thuộc {0;2}