1 gen có %G - %A =20% gen có 4050 liên kết hidro
a)tính chiều dài của gen
b)gen nhân đôi 4 lần .tính số nu mỗi loại môi trường cung cấp
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
%G - %A = 20%
%G + %A = 50%
-> %G = 35%, %A = 15%
-> G/A = 35/15
2A + 3G = 4050
-> G = X = 1050, A = T = 450
a.
L = (1050 + 450) . 3,4 = 5100 Ao
b.
Amt = Tmt = 450 . (24 - 1) = 6750
Gmt = Xmt = 1050 . (24 - 1) = 15750
c.
Số gen sau 4 lần nhân đôi: 24 = 16
Goi số lần phiên mã là k
16 . 1500 . k = 48000
-> k = 2
a) Ta có: Một gen có hiệu số phần trăm giữa nu loại G với nu loại khác là 20%
\(\Rightarrow\%G-\%A=20\%\)(1)
Theo nguyên tắc bổ xung: \(\%A+\%G=50\%\)(2)
Từ (1) và (2) suy ra hệ phương trình:\(\left\{{}\begin{matrix}\%G-\%A=20\%\\\%A+\%G=50\%\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình trên, ta được %G= 35%; %A= 15%
Gọi N là số nuclêôtit của gen(\(N\in Z^+\))
Ta có: 4050 liên kết Hiđro.
\(\Rightarrow2.15\%N+3.35\%N=4050\)
Giải phương trình trên, ta được N= 3000(nuclêôtit)
Chiều dài của gen là:
3000: 20 . 34 = 5100 (A0)
b) Số nuclêôtit của các gen con sau khi gen nhân đôi là:
3000.23 = 24000(nuclêôtit)
tổng số nu cần cung cấp cho phiên mã là:
\(\dfrac{24000}{2}.2=24000\)(nuclêôtit)
- \(gen\) dài \(102000\) \(\overset{o}{A}\) em nhỉ ?
\(L=3,4.\dfrac{N}{2}\rightarrow N=60000\left(nu\right)\)
- Theo bài ta có \(\left\{{}\begin{matrix}A=\dfrac{1}{5}G\\A+G=30000\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=5000\left(nu\right)\\G=X=25000\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(a,\) \(N_{mt}=N.\left(2^4-1\right)=450000\left(nu\right)\)
Ta có \(\left\{{}\begin{matrix}A_{mt}=T_{mt}=5000\left(2^4-1\right)=75000\left(nu\right)\\G_{mt}=X_{mt}=25000\left(2^4-1\right)=375000\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(b,\) Gọi số lần nhân đôi của \(gen\) là \(n\) \(\left(n>0,n\in N\right)\)
- Theo bài ta có \(5000\left(2^n-1\right)=77500\rightarrow n=\)\(4,04439...\)\((loại)\)
\(\rightarrow\) Đề sai
Theo đề ra ta có :
- Tổng số lk H trong các gen con lak 23 712 liên kết
-> \(2^3.\left(2A+3G\right)=23712\)
-> \(2A+3G=2964\) (1)
Lại có : \(\dfrac{A}{G}=\dfrac{2}{3}\) -> \(A=\dfrac{2}{3}G\) (2)
Thay (2) vào (1) ta đc : \(2.\dfrac{2}{3}G+3G=2964\)
-> \(G=X=684\left(nu\right)\)
\(A=T=\dfrac{2}{3}G=\dfrac{2}{3}.684=456\left(nu\right)\)
Số nu môi trường nội bào cung cấp cho mỗi loại :
\(A_{mt}=T_{mt}=A_{gen}.\left(2^3-1\right)=456.7=3192\left(nu\right)\)
\(G_{mt}=X_{mt}=G_{gen}.\left(2^3-1\right)=684.7=4788\left(nu\right)\)
Theo NTBS ta có:
X=G=1600.2=3200(nu)
-Tổng số nu của gen là:
1600.2+3200.2=9600(nu)
-Số chu kì xoắn là:
9600:20=480(vòng xoắn)
-Chiều dài gen là:
480.34=16 320(Å)
-Số nu môi trường nội bào cung cấp là:
(22-1).9600=28 800(nu)
\(a,\) \(C=\dfrac{L}{34}=145\left(v\right)\)
\(b,\) \(N=\dfrac{2L}{3,4}=2900\left(nu\right)\)
\(c,\) \(A=T=15\%N=435\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G=X=35\%N=1015\left(nu\right)\)
\(d,\) \(M=N.300=870000\left(dvC\right)\)
\(e,H=N+G=3915(lk)\)
\(g,\) Tổng số Nu môi trường cung cấp cho 1 gen nhân đôi 2 lần: \(N_{mt}=N.\left(2^2-1\right)=8700\left(nu\right)\)
\(\rightarrow\) 3 gen nhân đôi 2 lần sẽ có số nu môi trường cung cấp là: \(8700.3=26100\left(nu\right)\)
\(Có:\left\{{}\begin{matrix}\%G+\%A=50\%N\\\%G-\%A=20\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%G=\%X=35\%N\\\%A=\%T=15\%N\end{matrix}\right.\\a, Nên:H=2A+3G=2.15\%N+3.35\%N=135\%N\\ \Leftrightarrow4050=135\%N\\ \Leftrightarrow N=3000\left(Nu\right)\\ L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{3000}{2}.3,4=5100\left(A^o\right)\\ b,A=T=15\%N=15\%.3000=450\left(Nu\right)\\ A_{mt}=T_{mt}=A.\left(2^4-1\right)=450.15=6750\left(Nu\right)\\ G=X=35\%N=35\%.3000=1050\left(Nu\right)\\ G_{mt}=X_{mt}=G.\left(2^4-1\right)=1050.15=15750\left(Nu\right)\)