1. The first bridge ______ in the area was from the money of a charity fund. A. being builtB. for buildingC. to be builtD. to build2. It’s high time John ______ more attentive. A. isB. wasC. to beD. were3. You ______ me for permission to use my computer. Do it next time. A. might have askedB. must have askedC. ought have askedD. needn’t have asked4. Our class are friendly and we have no difficulty ______ new friends. A. to makeB. makingC. for the making ofD. to be making5. I’ll go and get more food ______ more guests to come than we expect. A. if there beB. if there haveC. should there beD. were there6. The students don’t ______ the grammar structure before. A. look as though they studyB. appear like they were studyingC. sound as if to studyD. seem to have studied7. The students are so ______ the field trip that they are talking about it all afternoon. A. interested to go onB. interested in going onC. taking an interest in going onD. interesting in going on8. ______ he might feel after his illness, he managed to finish the assignment on schedule. A. Though weakB. Weakly thoughC. Despite weaknessD. Weak as9. You ______ me such a big cake on my last birthday, I live on my own any way. A. didn’t have to buyB. shouldn’t buyC. needn’t have boughtD. wouldn’t have bought10. ______ during the meeting. A. Not a word did he sayB. No word that he saidC. Without words said heD. He didn’t say no words11. Barely ______ the fire broke out. A. when the fuel pump explodedB. exploded the fuel pump whenC. had the fuel pump exploded thanD. did the fuel pump explode when12. Daisy is marrying a man ______. A. whose she hardly knowsB. she hardly knows himC. she hardly knowsD. hardly does she know13. A woman rushed into the room, her arm ______. A. was bleedingB. bledC. bleedingD. has been bleeding14. _ “What’s your proposal?”_ “I propose that the meeting ______.” A. is postponingB. be postponedC. to be postponedD. postpones15. He tried to limit himself to ______ 2 cigarettes a day. A. smokeB. have smokedC. smokingD. be smoking16. Many celebrities resent their private lives being held up to public ______. A. observationB. deliberationC. scrutinyD. investigation17. The lecture was ______ dull and I almost went to sleep. A. rightlyB. deadlyC. highlyD. deeply18. The prospect of bankruptcy loomed ______ in his mind. A. largeB. heavyC. enormousD. hard19. This project ______ everything else. A. shows preference toB. takes precedence over C. gives priority overD. takes advantage of 20. Our favorite player Roger once again ______ his arch rival Rafael in the Roland Garros final. A. lost toB. defeated byC. beat withD. triumphed21. A gang of thieves broke into the gallery and ______ paintings worth $5,000,000. A. ran out ofB. made off withC. came in forD. got away from22. A rescue team was ______ to help with the search. A. broken intoB. put out C. brought in D. looked for
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
Kiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
in total: tổng cộng
In (27) total, the event raised over £27 million for charity.
Tạm dịch: Tổng cộng, sự kiện đã gây quỹ được 27 triệu bảng tiền từ thiện
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. giant (a): khổng lồ
B. wide (a): rộng
C. large (a): rộng lớn
D. huge (a): to lớn
It was the (26) huge success and selling red noses became a regular part of the Britain’s charity to organize sponsored events.
Tạm dịch: Đó là một thành công to lớn, và bán những chiếc mũi đỏ trở thành một phần không thể thiếu khi hội từ thiện nước Anh tổ chức các sự kiện đóng góp
Chọn B
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
- what: nghi vấn từ; V/ preposition + what
- who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
- whose: thay cho các tính từ sở hữu hoặc hình thức sở hữu cách („s)
celebrities: người nổi tiếng => danh từ chỉ người => dùng “who”
Since it began, Comic Relief has raised more than £600 million, thank to the generosity of the British public and the help of the celebrities (29) who take part.
Tạm dịch: Kể từ khi thành lập, Comic Relief đã gây quỹ được hơn 600 triệu bảng, nhờ có sự rộng lượng của công chúng Anh và sự giúp đỡ của những người nổi tiếng có tham gia.
Dịch bài đọc:
NGÀY MŨI ĐỎ
Năm 1985, có một nạn đói khủng khiếp diễn ra tại Sudan thuộc châu Phi. Richard Curtis, một nhà viết truyện hài người Anh, cùng với bạn của mình, Alexander Mendis đã thấy những bản tin và muốn làm điều gì đó khác biệt. Họ thành lập một tổ chức từ thiện có tên là Comic Relief (sự trợ giúp hài hước) với sự hỗ trợ của nhà từ thiện Jane Tewson. Năm 1988, tổ chức từ thiện nghĩ ra ý tưởng bán những chiếc mũi đỏ bằng nhựa để gây quỹ. Đó là một thành công to lớn, và bán những chiếc mũi đỏ trở thành một phần không thể thiếu khi hội từ thiện nước Anh tổ chức các sự kiện đóng góp. Năm 1997, kênh truyền hình BBC ủng hộ Comic Relief bằng cả một buổi chiều và các buổi tối phát sóng các chương trình đặc biệt, gọi là Ngày Mũi Đỏ. Cùng lúc đó, mọi người khắp nước Anh tổ chức các sự kiện gây quỹ và gửi tiền đến Ngày Mũi Đỏ. Tổng cộng, sự kiện đã gây quỹ được 27 triệu bảng tiền từ thiện. Kể từ khi thành lập, Comic Relief đã gây quỹ được hơn 600 triệu bảng, nhờ có sự rộng lượng của công chúng Anh và sự giúp đỡ của những người nổi tiếng có tham gia. Tổ chức từ thiện sản xuất sách, đĩa CD và các mặt hàng khác để quyên góp tiền. Vào năm 2001, JK Rowling đã viết hai cuốn sách cho Comic Relief dựa trên tiểu thuyết Harry Potter nổi tiếng và tất cả số tiền từ việc bán sách đã được chuyển đến tổ chức từ thiện
Chọn C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. as a result: kết quả là
B. in consequent: kết quả là
C. thanks to: nhờ có
D. in effect: trên thực tế
Since it began, Comic Relief has raised more than £600 million, (28) thanks to the generosity of the British public and the help of the celebrities…
Tạm dịch: Kể từ khi thành lập, Comic Relief đã gây quỹ được hơn 600 triệu bảng, nhờ có sự rộng lượng của công chúng Anh và sự giúp đỡ của những người nổi tiếng…
Chọn B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. differently (adv): một cách khác biệt
B. difference (n): sự khác biệt
C. differ (v): khác
D. differentiate (v): phân biệt
Sau động từ “make” cần một danh từ.
Cụm từ: make difference: làm điều gì đó khác biệt
Richard Curtis, a British comedy writer, and his friend, Alexander Mendis saw the news reports and wanted to make (25) difference.
Tạm dịch: Richard Curtis, một nhà viết truyện hài người Anh, cùng với bạn của mình, Alexander Mendis đã thấy những bản tin và muốn làm điều gì đó khác biệt
Đáp án C
Chuyện gì đã xảy ra khi ông ấy nhìn thấy chiếc máy bay phản lực jumbo lần đầu tiên?
A. Ông ấy cảm thấy an toàn hơn nhiều.
B. Ông ấy thích hình dạng của nó.
C. Ông ấy rất ngạc nhiên về độ lớn của nó.
D. Ông ấy nghĩ đôi cánh rất nhỏ.
Thông tin ở đoạn: “Even though I had discovered all this very interesting information about the jumbo, when I saw it for the first time, just before I was going to travel to Canada, I still couldn’t believe that something so enormous was going to get up in the air and fly. I was even more impressed when I saw how big it was inside with hundreds of people!” (Mặc dù tôi đã khám phá tất cả những thông tin thú vị này về chiếc jumbo, lần đầu tiên tôi nhìn thấy nó, ngay trước khi tôi đi đến Canada, tôi vẫn không thể tin rằng một cái gì đó to lớn như vậy sẽ có thể ở trên không trung và bay. Tôi thậm chí còn ấn tượng hơn khi tôi nhìn thấy nó lớn như thế nào với hàng trăm người bên trong!)
Đáp án D
John cảm thấy thế nào khi máy bay cất cánh?
A. excited (adj): thích thú
B. happy (adj): hạnh phúc
C. sad (adj): buồn
D. frightened (adj): sợ hãi
Thông tin ở câu: “The take-off itself was much smoother than I expected although I was still quite scared until we were in the air.” (Việc cất cánh êm thấm hơn tôi mong đợi mặc dù tôi vẫn còn khá sợ hãi cho đến khi chúng tôi đã ở trên không trung.)