Câu 1 : tìm từ đọc khác 1) draw. Place. hate. Date từ gạch dưới chữ là a 2 ) speak. Ear. Near. Bear từ gạch dưới chữ là ra 3) age. Headache. matter. Make. Từ gạch ngang dưới chữ là a lưu ý từ headache từ a đứng sau là gạch dưới chữ 4 ). Visit was. Music sat Từ gạch ngang dưới chữ là s 5) cook. Floor. Foot soon Từ gạch ngang dưới chữ là oo C2 chọn từ đúng 1)He often travels .......car.......my father. (By....for/by.....with/with .....by) 2) It......rainy in summer. (Often is /is often/often) 3) What did she.....? (Draw/drawed/drew) 4) Do you want to go ........? (swim/swimming/ swim ming) 5)What .......the matter with you yesterday morning? (Is / was/were) C3 tìm từ khác loại Teacher. Engineer. Warmer. Driver Các bạn giúp mình với mình cảm ơn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặt câu hỏi cho từ gạch dưới :
1. I live in Ho Chi Minh City .
Từ gạch dưới là : in Ho Chi Minh City.
=> Where do you live ?
3 . It's a couch .
Từ gạch dưới là : a couch
=> What is it ?
Chuyển đổi câu :
1 . What is her job ?
=> What dose she do ?
2 . She is Thanh .
=> Her name is Thanh
Hướng dẫn giải:
a. Đoàn thương nhân đã đi ra khỏi sa mạc.
b. Trong lúc đang chặt củi cạnh bờ sông thì chẳng may chiếc rìu của chàng bị gãy cán và lưỡi rìu văng xuống sông.
c. Trời sắp sang xuân mà tiết trời còn lạnh giá.
1. Your
2. Live
3. Draws
4. Yesterday
5. Cold
6. Sky
7.Of
8. Drew.
Chúc bạn học giỏi!
1. your sound about cloud (gạch chân dưới chữ ou)
2. live twice (gạch chân dưới chữ i )
3. starts draws yard fast (gạch chân dưới chữ a )
4. easy because yesterday museum (gạch chân dưới chữ s )
5. cold story for box (gạch chân dưới chữ o)
6. university library easy sky (gạch chân dưới chữ y)
7. coffee floor of friend (gạch chân dưới chữ f)
8.drew bed wet met (gạch chân dưới chữ e)
Dạng bài Khoang tròn 1 từ có cách phát âm phần gạch chân khác với từ còn lại
Mik nghĩ :
Đ T : hot , kêu
D T : cánh rừng việt bắc , vượn , chim
T T : hay
Động từ: hót, kêu
Danh từ: cả ngày, cánh rừng Việt Bắc, vượn, chim
Tính từ: hay
TA lớp 6 mà, chuyển sang lớp 6 mà hỏi
1 draw
2 speak
3 matter
4 sat
5 floor
C2
1 by - with
2 is often
3 draw
4 swimming
5 was
C3
warmer