tìm từ ngữ miêu tả bàn tay
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Miêu tả mái tóc.
(đen nhánh, đen mượt, đen mướt, đen huyền, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, mượt như tơ, óng ả, óng mượt, óng chuốt, lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre, dày dặn, lưa thưa…)
b) Miêu tả đôi mắt.
(một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, linh lợi, linh hoạt, sắc sảo, tinh anh, gian giảo, soi mói, long lanh, mờ đục, lờ đờ, lim dim, mơ màng…)
c) Miêu tả khuôn mặt
(trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức, vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, mặt choắt, mặt ngựa, mặt lưỡi cày…)
d) Miêu tả làn da. d) (trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, đỏ như đồng hun, mịn màng, mát rượi, mịn như nhung, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thô ráp…)
e)miêu tả vóc dáng
(vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, vóc dáng thư sinh, còm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt…)
Con vật em chọn để quan sát, miêu tả : con mèo.
Các bộ phận | Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả) |
- thân hình | - lớn hơn con chuột một chút |
- màu lông | - màu xám nâu sầm |
- đuôi | - to sù nhu bông, uốn cong cong duyên dáng |
- mõm | - tròn, xinh xắn |
- ria mép | - dài |
- hai tai | - nhỏ xíu như tai chuột |
- mắt | - đen, tròn như mắt thỏ |
- chân | - hai chân trước bé hơn hai chân sau, nhỏ xíu, xinh xắn |
trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, đỏ như đồng hun, mịn màng, mát rượi, mịn như nhung, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thô ráp…
- trắng trẻo, nõn nà, tràng hồng, mũm mĩm,...