A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất:
Câu 1: Tìm nN, biết 3n = 81, kết quả là:
A. n = 27 | B. n = 24 | C. n = 2 | D. n = 4 |
Câu 2: Kết quả phép tính là:
Câu 3: Làm tròn số 12,635 đến hàng đơn vị ta được số xấp xỉ là:
Câu 4: Tìm a, b, c biết và a + b + c = 36.Ta có kết quả:
A. a = 9; b = 21; c = 6 | B. a = 6; b = 21; c = 9 |
C. a = 6; b = 9; c = 21 | D. a = 21; b = 9; c = 6 |
Câu 5: Cách viết khác của 0,(34) là :
A. 0,3434… | B. 0,34 | C. | D. 0.3 |
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) = x2. Khi đó f (- 2) = ?
Câu 7: Với mọi số hữu tỉ a ≠ 0, ta có:
Câu 8: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = -8. Hãy tìm hệ số tỉ lệ ?
Câu 9: Kết quả nào sau đây sai:
Câu 10: Cho hình vẽ, tọa độ của điểm M là:
C. ( 1; 2) D. (-2; - 1)
Câu 11: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ ,ta có công thức sau:
A. B. C. D.
Câu 12 : Khi x; y tỉ lệ thuận 2; -3 ta có đẳng thức sau:
A. B. C. D.
Câu 13: Chia số 80 thành 3 phần tỉ lệ với 1;3;4.Ba phần đó lần lượt là:
A. 10;25;45 B. 30;15;35 C. 15;30;35 D. 10;30;40
Câu 14 : Cho a,b là hai kích thước của hình chữ nhật tỉ lệ với 3;5 và chiều dài hơn chiều rộng 12 m, ta có dãy tỉ số sau:
A. B. C. D.
Câu 15 : Khi y = x thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
A.2 B. -2 C. D.
Câu 16 : Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = - 4 thì y = - 8, hệ số tỉ lệ k là :
A. B. C. D.
Câu 17 : Một người thợ may quai nón, cứ 5 phút may được 15 cái quai nón. Hỏi trong 7 phút người thợ đó may được bao nhiêu cái quai nón ?(Năng suất làm việc như nhau):
A.25 quai B.12 quai C.15 quai D.21 quai
Câu 18 : Khi x; y; z tỉ lệ thuận với a; b; c, ta có dãy tỉ số sau:
A. B. C. D.
Câu 19 : Cho và khi y = 6 thì x = ?
A. - 9 B. 9 C. - 4 D.4
Câu 20 : Hai cạnh của hình chữ nhật là x; y và x + y = 18(cm), ta có chu vi hình chữ nhật là:
A. 9 cm B. 32 cm C. 36cm D. 18cm
Câu 21: ChoABC vuông ở A, ABC = 550. Số đo ACB bằng:
Câu 22: Cho hình vẽ, phát biểu nào sau đây sai:
| A. ΔAHD và ΔCHD là hai tam giác bằng nhau. B. AC là đường trung trực của đoạn thẳng BD. C. BD là đường trung trực của đoạn thẳng AC. D. H là trung điểm của đoạn thẳng AC. |
Câu 23: “ Nếu qua một điểm A nằm ngoài một đường thẳng a có hai đường thẳng song song với đường thẳng a thì 2 đường thẳng đó ”.
A. trùng nhau B. vuông góc C. cắt nhau D. song song
Câu 24: Cho hình vẽ sau:
Giá trị góc x là:
A. 1200 B. 1100 C. 600 D. 450
Câu 25: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hai góc đối đỉnh là hai góc bằng nhau.
B. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900 .
C. Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc bằng nhau.
D. Hai góc bằng nhau là hai góc có cùng số đo độ.
Câu 26: Cho hình vẽ, thêm yếu tố nào để (c-g-c)?
A. ADB = CDB B. AD = CD
C. A = C D.
Câu 27: Cho có và . Số đo lần lượt là:
A. B. C. D. Câu 28: Cho hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D. Hai tam giác không bằng nhau.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng:?
A. Nếu , thì .
B. Nếu a // b , b c thì a // c.
C. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì cặp góc đồng vị bù nhau.
D. Nếu a // b, c// a thì a // b //c.
Câu 30: Cho biết AB = 10cm, AC = 5 cm, NP = 8cm. Chu vi tam giác KNP bằng:
A. 23 cm B. 15 cm C. 16 cm D. 17 cm
Câu 31: Cho hình vẽ: biết . Số đo ?
A. B. C. D.
Câu 32 : Cho ABC vuông tại A, ta có số đo góc A là:
A. B. C. D.
Câu 33 : Cho ABC, biết ; . Số đo của
A. 500 B. 600 C. 700 D. 400
Câu 34 : Cho hình vẽ sau, là cặp góc :
A. đồng vị B. kề bù
C. so le trong D. trong cùng phía
Câu 35 : Nếu a // b, c⊥b thì :
A. a // c B. a ⊥c C. a không cắt c D. a trùng c
Câu 36 : Nhìn hình vẽ, hãy giải thích vì sao a//b ?
A. Có cặp góc so le trong bù nhau.
B. Có cặp góc đồng vị phụ nhau.
C. Có cặp góc trong cùng phía bù nhau.
D. Có cặp góc trong cùng phía bằng nhau.
Câu 37 : Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng MN khi :
A. aMN. B. aMN tại trung điểm của MN.
C. a // MN. D. a cắt MN tại trung điểm của MN.
Câu 38: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với a ?
A. Không vẽ được . B. Hai đường thẳng.
C. Vô số đường thẳng. D. Chỉ một đường thẳng duy nhất .
Câu 39 : Số đo x ở hình vẽ dưới là?
A. 1200 B. 600
C. 900 D. 500
Câu 40 : Cho hình vẽ sau, số đo của góc HBC là:
A. 600 B. 900
C. 300 D. 700
B/ PHẦN TỰ LUẬN :
1. ĐẠI SỐ:
Bài 1: Tính nhanh nếu có thể:
a/ ; b/ ; c/ ; d/ ;
e/ ; g/ 15. ; h/.
Bài 2 : Tìm x biết :
a/ ; b/ x+ c/ d/ e/
g/ ; h/ ; i/ k/
Bài 3 : Tìm ba số x, y, z biết :
a/ và x+y = 40; b/ 4x =7y và x-y =12 ; c/ và 2x+5y =12 ; d/ và xy = 48; e/ x:y:z = 3:5:(-2) và 5x-y+3z =124 g/ và ; k/ và x –y = -10 ;
h/ và y– x+z = 10.
Bài 4 : So sánh : a/ và 336 ; b/ 1020 và 9010 ; c/ 2332 và 3223
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) của các biểu thức :
A = ; B= 5,5 - .
Bài 6 : Chu vi của một hình chữ nhật là 64cm. Tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5?
Bài 7: Số học sinh giỏi; khá; trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số hs giỏi, khá, trung bình, biết tổng số hs khá và trung bình lớn hơn số hs giỏi là 180 em?
Bài 8 : Ba lớp 7A,7B,7C phải trồng và chăm sóc 24 cây xanh.Lớp 7A có 32 học sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh . Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết số cây tỉ lệ với số học sinh?
Bài 9: Cho biết 16 công nhân hoàn thành một công việc trong 12 ngày . Hỏi để hoàn thành công việc đó trong 8 ngày thì phải tăng thêm mấy công nhân ? ( năng suất mỗi công nhân là như nhau ).
Bài 10 : Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau . Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 3 ngày ; đội thứ hai hoàn thành công việc trong 4 ngày , đội thứ ba hoàn thành công việc trong 6 ngày . Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy ,biết đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai là 2 máy ? (các máy có cùng năng suất ).
Bài 11 : a/ Cho hàm số y = f(x) = -2x +3 . Tính f(-2) ; f(-1) ; f(0) ; f(-1/2) ; f(1/2)
b/ Cho hàm số y = g(x) = x2 – 1 . Tính g(-1) ; g(0) ; g(1) ; g(2)
Bài 12 : Xác định các điểm trên mặt phẳng tọa độ :A(-1 ;3) ; B(3 ;) ; C(0 ;-3) ; D(3 ; 0)
Bài 13 : Vẽ đồ thị hàm số sau: a/ y = 3x ; b/ y = - x ; c/ y = .
Bài 14: Điểm A(;1); ; C(0 ;-3); D, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:y = -3x
2. HÌNH HỌC
Bài 15 : Cho ∆ABC có AB = AC . Gọi I là trung điểm của BC .
a/ C/m:; b/ Tính biết = 500 ; c/ AI là phân giác của góc BAC ; d/ AI BC
e/ Trên cạnh AB, AC lấy M, N sao cho AM = AN . Chứng minh : IM = IN ; g/ MN// BC.
Bài 16:Cho ΔABC; AB = AC.Gọi AI là tia phân giác của góc BAC. a/ C/m: ΔABI = ΔACI; b/ Trên tia đối của các tia BC,CB lần lượt lấy M,N sao cho CN = BM. C/m:AM = AN
c/ Chứng minh: AI là đường trung trực của đoạn thẳng MN.
Bài 17 : Cho góc nhọn xOy . Trên tia Ox lấy điểm A , trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB . Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD .
a/ Chứng minh : ; b/ Gọi E là giao điểm AD và BC . C/m : ΔAEC = ΔBED
c/ Chứng minh : OE là phân giác của góc xOy. d/ Chứng minh : OECD.
Bài 18 :Cho có AB = AC, kẻ BDAC; CEAB (DAC, EAB). BD cắt CE tại O. C/m: a/ BD = CE ; b/ ; c/ AO là tia phân giác của góc BAC
Bài 19: ChoABC, Â = 900;= 600; BM là phân giác của góc ABC. Kẻ MH BC tại H.
a/ Cm : ABM = HBM b/ MH là đường trung trực của BC.
c/ Kẻ CK BM tại K .Cm:CA là phân giác của góc BCK. d/ Cm: AK // BC .
Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:
A. Kết nối hai máy tính với nhau.
B. Kết nối các máy tính trong một nước.
C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.
D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.
Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?
A. khoa123@gmail.com
B. khoa123.gmail.com
C. khoa123.google.com
D. khoa123@google.com
Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:
A. Kết nối mạng Internet. B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.
C. Cài đặt phần mềm soạn thảo. D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.
Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:
A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.
B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.
C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.
D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.
Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như trong sách. B. Thành từng văn bản rời rạc.
C. Thành siêu văn bản có liên kết. D. Một cách tùy ý.
Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?
A. Cặp dấu ngoặc đơn. B. Cặp dấu ngoặc nhọn.
C. Cặp dấu ngoặc kép. D. Dấu bằng.
Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?
A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.
B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.
C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.
D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.
Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?
A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ
B. Đăng kí với chính quyền địa phương.
C. Đăng kí với công an
D. Không cần đăng kí.
II. Tự luận: (6,0 điểm):
Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?
1. Không nhấp vào các đường link lạ ...
2. Sử dụng mật khẩu khó đoán. ...
3. Thay đổi mật khẩu định kỳ ...
4. Không tin tưởng người quen biết thông qua mạng. ...
5. Không chia sẻ thông tin cá nhân bừa bãi. ...
6. Luôn kiểm tra website cung cấp dịch vụ ...
7. Nhớ thực hiện đăng xuất.
Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?
1. Bước 1: Mở trình duyệt (chrome, cốc cốc, firefox, opera…)
2. Bước 2: Nhập địa chỉ máy tìm kiếm.
3. Bước 3: Nhập từ khóa tìm kiếm.
4. Bước 4: Lựa chọn kết quả tìm kiếm.
Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển.
Internet là mạng máy tính toàn cầu, nhờ đó mà thông tin được trao đổi và truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho con người và cho sự phát triển của xã hội.