khoanh tròn vào chữ cái khác với 3 từ còn lại
7 A neighbors B friends C relatives D photographs
8 A snacks B follows C titles D writers
9 A streets B phones C books D misses
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn từ có phần in nghiêng phát âm khác:
1. A. plough B. bought C. although D. enough
2. A. neighbors B. friends C. photographs D. relatives
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. plough /plaʊ/
B. bought /bɔːt/
C. although /ɔːlðoʊ/
D. enough /ɪnʌf/
Phần in đậm ở câu D đọc là /f/, các câu còn lại là âm câm.
Đáp án: D
2. Kiến thức: cách phát âm đuôi "s"
Các từ có đuôi "s" được phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
Các từ có đuôi "s" được phát âm là /iz/ khi thường có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʧ/, /ʒ/, /ʤ/. Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x...
Các từ có đuôi "s" được phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Giải thích:
A. neighbors /neɪbərz/
B. friends /frendz/
C. photographs /foʊtəgrɑːfs/
D. relatives /relətɪvz/
Phần in đậm ở câu C đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
Đáp án: C
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
Bài 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại:
1. A. football B. song C. tennis D. badminton
2. A. Vietnamese B. April C. Australian D. American
3. A. picture B. red C. black D. green
4. A. teacher B. nurse C. cooker D. cook
5. A.Vietnam B. Singapore C. American D. England
6. A.nice B. take C. thin D. big
7. A. write B. sing C. read D. friend
8. A. shirt B. letter C. blouse D. dress
9. A. am B. is C. are D. an
10. A. white B. green C. sing D. red
11. A. week B. year C. month D. we
12. A. sometimes B. always C. often D. now
Bài 2: Choose the correct answer
1. Are you a student or a teacher?
a. Yes, I am b. No, I am not c. I’m a student d. Yes, I
2. ……..down, please ! a. Sit b. Open c. Close d. Stand
3. ……..up please ! a. Sit b. Open c. Close d. Stand
4. What is ………favourite colour ? I like red. a. his b. her c. your d. you
5. Whose book is this ? a. It’s me b. It’s her c. It’s him d. It’s mine
6. Choose a word which has different part of pronunciation:
a. do b. mother c. brother d. sometimes
7. What are ……..? They are my books. a. it b. this c. that d. these
8. Can you drink……..? -Yes, I can. a. orange juice b. rice c. chicken d. bread
9. I am …..a picture now. a. writing b. playing c. singing d. drawing
10. Tick the odd one out a. picture b. red c. black d. green
Bài 3: Fill in the blank
1. subject 2. doctor 3. head 4. jeans 5. course
6. sunday 7. end 8. three 9. half 10- climb
Bài 4: Matching
1. coconut 2. grape 3. badminton 4. England 5. desktop 6. apple 7. volleyball 8. bus-stop 9. schoolyard 10. bottles | a. cầu lông b. nho c. sân trường d. dừa e. màn hình f. bóng chuyền g. bến xe buýt h. chai i. táo j. nước Anh | 1. Hippo 2. Christmas day 3. stadium 4. blackboard 5. clouds 6. National day 7. carpark 8. bathroom 9. crocodile 10. inkpot | a. sân vận động b. phòng tắm c. cá sấu d. chỗ đậu xe e. lễ nô en f. đám mây g. bình mực h. hà mã i. bảng đen j. ngày độc lập |
1-d,2-b,3-a,4-j,5-e,6-i,7-f,8-g,9-c,10-h
1-h,2-e,3-a,4-i,5-f,6-j,7-d,8-b,9-c,10-g
Bài 5:Leave me out
1. tired 2. mother 3. red 4. science 5. Vietnamese
6. ugly 7. English 8. member 9. American 10. help
Bài 6:Choose the odd one out
1. A. Monday B. Sunday C. Friday D. May
2.A.hot B. weather C. cold D. warm
3.A.when B. how C. what D. these
4.A.subject B. English C. Science D. Music
5. A. draw B. song C. write D. read
6. A. Singapore B. America C. England D. Chinese
7. A. worker B. music C. teacher D. student
8. A. banana B. milk C. apple D. orange
9. A. April B. Tuesday C. March D. August
10. A. cough B. toothache C. head D. fever
7.D
8.B
9.C
k đúng thì cho mik xl ạ
7 D
8 B
9 D