K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a) Let's meet at the movie at 6:30 pm.
b) Câu này có vẻ như có một số từ không liên quan. 

17 tháng 3

@Duy Hùng, câu a em nghĩ chỉ cần Let's meet thôi ko cần meet at, nghe nó cứ sai sai ý anh ạ!

a)  Let's meet the movie at 6:30 pm.

b) Câu này e ko bt lm ạ!

Bài 10: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu mệnh lệnh hoàn chỉnh:1. use/umbrella/do not/my/him/let.……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….2. first/the/take/on/right/the/tunning!……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….3.tell/things/me/such/don’t!……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….4. that/./Don’t/like/speak……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….5. attention/pay/to/Don’t/her.……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….6....
Đọc tiếp

Bài 10: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu mệnh lệnh hoàn chỉnh:

1. use/umbrella/do not/my/him/let.

……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….

2. first/the/take/on/right/the/tunning!

……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….

3.tell/things/me/such/don’t!

……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….

4. that/./Don’t/like/speak

……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….

5. attention/pay/to/Don’t/her.

……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….

6. too/fast./Don’t/drive

……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….

7. doors/./Close/the

……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….

8. Open/book/26/./down/Sit/and/page/your

……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….

2
10 tháng 2 2022

1. Do not let him use my umbrella.

2. Take the first turning on the right.

3. Don't tell me such things.

4. Don't tell me such things.

5. Don't pay attention to her.

6.  Don't drive too fast.

7.Close the door.

8.  Sit down and open your book page 26.

10 tháng 2 2022

Bài 10: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu mệnh lệnh hoàn chỉnh:

1. use/umbrella/do not/my/him/let.

⇒ Do not let him use my umbrella.

2. first/the/take/on/right/the/tunning!

⇒ Take the first turning on the right.

3.tell/things/me/such/don’t!

⇒ Don't tell me such things!

4. that/./Don’t/like/speak

⇒ Don't speak like that.

5. attention/pay/to/Don’t/her.

⇒ Don't pay attention to her.

6. too/fast./Don’t/drive

⇒ Don't drive too fast.

7. doors/./Close/the

⇒ Close the door.

8. Open/book/26/./down/Sit/and/page/your

⇒ Sit down and open your book page 26.

29 tháng 9 2019

It’s a great time.

7 tháng 12 2017

Đáp án: I always have a big breakfast. (Tôi thường có bữa sáng đồ sộ)

10 tháng 8 2019

It’s a party for Christmas.

10 tháng 12 2019

They work in a hospital.

30 tháng 4 2017

Do you want some cakes?

16 tháng 4 2022

Do you want some cakes?

 

24 tháng 12 2019

His brother is a musician.

21 tháng 10 2018

I want to fly a kite.

3 tháng 5 2023

The students are doing a project in the classroom now.

3 tháng 5 2023

The students are doing a project in the classroom now