Thông tin nào dưới đây có thể tìm thấy trên ở internet?
Thông tin nào cũng có Tin tức về gia đình em Bữa ăn sáng của gia dinh emHãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Thông tin là thông tin cá nhân, gia đình:
+ Tên, năm sinh của em, địa chỉ của em.
+ Ảnh của em.
+ Tên, số điện thoại, nghề nghiệp của bố, mẹ em.
+ Bức ảnh chụp gia đình em.
- Thông tin không phải là thông tin cá nhân, gia đình: Tên, địa chỉ, ảnh chụp một trường tiểu học.
Các thông tin này có thể tìm được trên Internet.
Em có thể nhờ sự trợ giúp của bố mẹ, anh chị trong gia đình hoặc thầy cô để tìm kiếm những nguồn này trên Internet.
Theo em, những thông tin nào dưới đây là thông tin cá nhân và gia đình?
1) Địa chỉ của trường em.
2) Số điện thoại của bố, mẹ em.
3) Địa chỉ nơi làm việc của các thành viên trong gia đình.
4) Tên đầy đủ của em và các thành viên trong gia đình.
Lựa chọn những khẳng định đúng về đặc điểm thông tin Internet:
A. Thông tin nào trên Internet cũng phù hợp với lứa tuổi của em.
B. Thông tin trên Internet có thể không chính xác.
C. Thông tin trên Internet đa dạng, phong phú và luôn được cập nhật.
D. Rất nhiều thông tin có thể tìm thấy trên Internet.
Lựa chọn những khẳng định đúng về đặc điểm thông tin Internet:
A. Thông tin nào trên Internet cũng phù hợp với lứa tuổi của em.
B. Thông tin trên Internet có thể không chính xác.
C. Thông tin trên Internet đa dạng, phong phú và luôn được cập nhật.
D. Rất nhiều thông tin có thể tìm thấy trên Internet.
Ví dụ về những thông tin của em, gia đình em có thể lưu trữ, trao đổi trên máy tính:
- Tên, năm sinh của em, địa chỉ của em.
- Ảnh của em và gia đình em.
- Tên, số điện thoại, nghề nghiệp của bố, mẹ em.
- Giờ giấc sinh hoạt của gia đình.
4. Em hãy đánh dấu P vào “Nên” hay “Không nên” cho thích hợp. (2,5 điểm)
Nên hay không nên làm để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm? | Nên | Không nên |
1. Ăn các loại thực phẩm nhuộm màu xanh đỏ đẹp mắt. |
| P |
2. Vệ sinh sạch sẽ nhà bếp và dụng cụ nấu ăn. | P |
|
3. Ăn các loại quà vặt bán ở cổng trường, lề đường. |
| P |
4. Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. | p |
|
5. Rửa kĩ và gọt vỏ trước khi ăn trái cây. | P |
|
6. Không che đậy thức ăn, để bụi bẩn, ruồi nhặng, gián, chuột…có thể tiếp xúc với thức ăn. |
| P |
7. Không rửa sạch tay trước khi cắt, thái thực phẩm. |
| P |
8. Dùng chung dao, thớt hoặc để chung thực phẩm sống với thức ăn chín. |
| P |
9. Rửa thực phẩm, dụng cụ nấu ăn bằng nước sông, ao, hồ. |
| P |
10. Người đang bị các bệnh truyền nhiễm tham gia nấu ăn, chế biến thực phẩm. |
| P |
chuong trinh choi co vua
cái này dễ