làm hộ tớ câu này với ạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\overline{12abc0}=\overline{abc}\cdot80\)
\(\overline{12abc}=\overline{abc}\cdot8\)
abc lớn nhất bằng 999. Khi đó \(\overline{abc}\cdot8=999\cdot8=7992< \overline{12abc}\)
Suy ra không có giá trị phù hợp để biểu thức trên đúng.
Ta có : \(12abc0=810\times abc\)
\(120000+abc\times10=810\times abc\)
\(120000=810\times abc-abc\times10\)
\(120000=abc\times\left(810-10\right)\)
\(120000=abc\times800\)
\(120000:800=abc\)
\(abc=150\)
Vậy \(abc=150\)
Học tốt
\(C=3x^{n-2+n+2}-3x^{n-2}y^{n+2}+3x^{n-2}y^{n+2}-y^{n+2+n-2}\\ C=3x^{2n}-y^{2n}\)
Bạn để ý \(\left(2\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+4\right)=2x+7\sqrt{x}-4\)
Bạn chỉ cần quy đồng lên rồi tính thôi.
9) Ta có: \(\dfrac{\sqrt{x}+2}{x-5\sqrt{x}+6}-\dfrac{\sqrt{x}+3}{2-\sqrt{x}}-\dfrac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}-3}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x}+2+x-9-x+4}{\left(\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}-3\right)}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x}-3}{\left(\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}-3\right)}\)
\(=\dfrac{1}{\sqrt{x}-2}\)
74. what color are his pencils?
75. when does mr tam always work?
76. who is your close friend?
77. where are they going to have dinner?
78. how many texts are they going to read?
81. what is she going to buy?
82. what does his grandmother usually tell him in the evening?
83. what does our mother buy at that clothing store?
84. when does this man bring us milk?
85. who always have dinner at home?
86. how many does she want of coffee?
87. what does mrs white always have for breakfast?
88. when do you always go to school with my friends?
89. what is mary's mother going to do?
90. what time does your mother always have breakfast?
74. What color are his pencils?
75. When does Mr.Tam work?
76. Who is your close friend?
77. Where are they going to have dinner?
78. How many texts are they going to read?
79, 80 không có phần gạch chân.
81. What is she going to buy?
82. What does his grandmother usually tell him in the evening?
83. What does your mother buy you at that clothing store?
84. When does this man bring you milk?
85. Who always have dinner at home?
86. How much coffee does she want?
87. What does Mrs.White always have for breakfast?
88. When do you always go to school with your friends?
89. Where is Mary's mother going?
90. What time does her mother always have breakfast?
a ) 6 |x - 7| = 18 : (-3)
\(\Rightarrow6\left|x-7\right|=-6\)
\(\Rightarrow\left|x-7\right|=-1\) (1)
Mà \(\hept{\begin{cases}\left|x-7\right|\ge0\forall x\\-1< 0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\) | x - 7| = - 1 ( vô lí ) (2)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\) \(x\in\varnothing\)
Vậy \(x\in\varnothing\)
Câu c tương tự nhé
b) -7 | x + 4| = 21 : (-3)
\(\Rightarrow-7\left|x+4\right|=-7\)
\(\Rightarrow\left|x+4\right|=1\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x+4=1\\x+4=-1\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-3\\x=-5\end{cases}}\)
Vậy \(x\in\left\{-3;-5\right\}\)
@@ Hc tốt @@
## Chiyuki Fujito
6 | x - 7 | = 18 : ( -3 )
6 | x - 7 | = ( -6 )
| x - 7 | = ( -6 ) : 6
| x - 7 | = ( -1 )
\(\Rightarrow\)x - 7 = ( -1 ) hoặc x - 7 = 1
x = ( -1 ) + 7 x = 1 + 7
x = 6 x = 8
\(\Rightarrow\) x = 6 ; x = 8
-7 | x + 4 | = 21 : ( -3 )
-7 | x + 4 | = ( -7 )
| x + 4 | = ( -7 ) : ( -7 )
| x + 4 | = 1
\(\Rightarrow\)x + 4 = 1 hoặc x + 4 = ( -1 )
x = 1 - 4 x = ( -1 ) - 4
x = -3 x = -5
\(\Rightarrow\) x = ( -3 ) ; x = ( -5 )
3 | x + 5 | = ( -9 )
| x + 5 | = ( -9 ) : 3
| x + 5 | = ( -3 )
\(\Rightarrow\)x + 5 = ( -3 ) hoặc x + 5 = 3
x = ( -3 ) - 5 x = 3 - 5
x = ( -8 ) x = ( -2 )
\(\Rightarrow\)x = ( -8 ) ; x = ( -2 )
@ Học tốt @
Nhớ k cho mình nha !!!!! Thank
Tham khảo:
"Anh với tôi đôi người xa lạ", tác giả không sử dụng từ "hai" mà lại nói : "đôi". Thông thường từ "đôi" thường gắn với những danh từ như "đũa", "chim". Đã là "đôi" tức là bao giờ cũng phải gắn bó chặt chẽ với nhau, keo sơn, thắm thiết Chính Hữu dùng từ này để khẳng định tình thân giữa hai người, đồng thời làm lời thơ thêm giản dị gần với đời thường. Tuy nhiên đời thường nhưng không phải tầm thường, thô thiển bới tác giả khéo léo chọn đưa ngôn ngữ cuộc sống thành ngôn ngữ văn chương.
Tham khảo nha em:
Từ "đôi" và "hai"đều là số đếm nhưng cách sử dụng và sắc thái biểu cảm của 2 từ khác nhau.Từ"hai"là số từ cụ thể nhưng tách rời còn từ "đôi"là danh từ loại thể chỉ sự gắn bó mật thiết.Ngay trong xa lạ,những người lính đã có sự gắn bó thân quen,vì cùng chung giai cấp,cảnh ngộ,chung mục đích nhiệm vụ,chung niềm tâm sự.
54. How much beef would you like?
55. What does he want?
56. How much oil does she want to cook?
57. What do you feel?
58. What color are her eyes?
59. Where is the well?
60. What is Mr. Quan doing with the vegetables?
61. What does your sister do?
62. Why do you go to bed early?
63. How is she traveling?
64. Where are your friends playing?
65. What is Mr. Tan doing in his room?
66. What are Linh and Quang doing in the classroom?
67. What is your sister doing?
68. Where is he reading?
69. Where is the train going to?
70. What is her sister doing?
71. Where is your mother work?
72. What are Nam and Ba going to do?
73. Where is Bill going to take their chairs?