cho 1,2g kim loại copper tác dụng với V lít khí oxygen(25 độ C, 1 bar)thu được a gam copper (II) oxide (CuO)
A) LẬP phương trình hóa học của phản ứng?
B)tính a
C) Tính v
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(R+\dfrac{1}{2}O_2\rightarrow\left(t^o\right)RO\)
\(n_{RO}=\dfrac{6}{M_R+16}\)
\(R+\dfrac{1}{2}O_2\rightarrow\left(t^o\right)RO\)
\(\dfrac{6}{M_R+16}\) <---- \(\dfrac{6}{M_R+16}\) ( mol )
Ta có:
\(\dfrac{6}{M_R+16}.M_R=3,6\)
\(\Leftrightarrow6M_R=3,6M_R+57,6\)
\(\Leftrightarrow M_R=24\) ( g/mol )
=> R là Magie (Mg)
Theo gt ta có: \(n_{Cu}=\dfrac{12,8}{64}=0,2\left(mol\right)\)
\(1Bar=0,9869atm\)
PTHH: \(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)
Ta có: \(n_{CuO}=n_{Cu}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow a=m_{CuO}=16\left(g\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}.n_{Cu}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V=\dfrac{n.R.T}{p}=\dfrac{0,1.\dfrac{22,4}{273}.\left(273+20\right)}{0,9869}=2,436\left(l\right)\)
Đáp án B
Loại C và D do Cu và Ag không tác dụng với HCl.
Loại A do Fe tác dụng với HCl được muối F e C l 2 nhưng khi Fe tác dụng với C l 2 thu được muối F e C l 3 .
Cu và Ag không phản ứng với axit HCl.
Kim loại phản ứng với HCl và Cl2 thu được cùng một loại muối → kim loại hóa trị không đổi.
Suy ra kim loại là Zn.
`#3107.101107`
Câu `21:`
`a,`
\(\text{4P + 5O}_2\underrightarrow{\text{ }\text{ }\text{ }\text{t}^0\text{ }\text{ }\text{ }}\text{2P}_2\text{O}_5\)
`b,`
\(\text{FeSO}_4+2\text{NaOH}\rightarrow\text{Fe}\left(\text{OH}\right)_2+\text{Na}_2\text{SO}_4\)
Câu `22:`
`a,`
PTHH: \(4\text{Na + O}_2\rightarrow2\text{Na}_2\text{O}\)
`b,`
n của Na trong phản ứng là:
\(\text{n}_{\text{Na}}=\dfrac{\text{m}_{\text{Na}}}{\text{M}_{\text{Na}}}=\dfrac{9,2}{23}=0,4\left(\text{mol}\right)\)
Theo PT: \(\text{n}_{\text{Na}}=2\text{n}_{\text{Na}_2\text{O}}=\dfrac{0,4}{2}=0,2\left(\text{mol}\right)\)
m của Na2O sau phản ứng là:
\(\text{m}_{\text{Na}_2\text{O}}=\text{n}_{\text{Na}_2\text{O}}\cdot\text{M}_{\text{Na}_2\text{O}}=0,2\cdot\left(23\cdot2+16\right)=0,2\cdot62=12,4\left(\text{g}\right)\)
- Hoặc bạn sử dụng ĐLBT KL:
Theo định luật bảo toàn khối lượng:
\(\text{m}_{\text{Na}}+\text{m}_{\text{O}_2}=\text{m}_{\text{Na}_2\text{O}}\)
`=>`\(\text{m}_{\text{Na}_2\text{O}}=9,2+3,2=12,4\left(\text{g}\right)\)
`c,`
n của O2 có trong phản ứng là:
\(\text{n}_{\text{O}_2}=\dfrac{\text{m}_{\text{O}_2}}{\text{M}_{\text{O}_2}}=\dfrac{3,2}{16\cdot2}=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(\text{mol}\right)\)
V của O2 ở đkc là:
\(\text{V}_{\text{O}_2}=\text{n}_{\text{O}_2}\cdot24,79=0,1\cdot24,79=2,479\left(\text{l}\right).\)
Đáp án C
Loại B và D vì không tác dụng được với HCl.
– Xét A: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 ⇒ loại.
– Xét C: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Zn + Cl2 → ZnCl2
Đáp án C
Loại B và D vì không tác dụng được với HCl.
– Xét A: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 || 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 ⇒ loại.
– Xét C: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 || Zn + Cl2 → ZnCl2
Loại B và D vì không tác dụng được với HCl.
– Xét A: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 ⇒ loại.
– Xét C: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Zn + Cl2 → ZnCl2
Đáp án C
a,pt 2Cu + O2 \(\rightarrow\) 2CuO
b, số mol của Cu:1,2:64=0,01875(mol)
khối lượng của CuO: 0,01875* 80=1,5(g)
c, V lít khí của O2: 0,01875* 24,79=0,4648125(lít)