Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là kg
7,35 yến 42,39 tạ 5,0123 tấn 0,061 tạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, 7,35 yến = 73,5 kg ( 1 yến = 10 kg => 7,35 x 10 = 73,5 kg )
b, 42,39 tạ = 4239 kg ( 1 tạ = 100 kg => 42,39 tạ x 100 = 4239 kg )
c, 5,0123 tấn = 5012,3 kg ( 1 tấn = 1000 => 5,0123 tấn x 1000 = 5012,3 kg )
d, 0,061 tạ = 6,1 kg ( 1 tạ = 100 kg => 0,061 tạ x 100 = 6,1 kg )
7,35 yến = 73,5 kg
42,39 tạ = 4239 kg
5,0123 tấn = 5012,3 kg
0,061 tạ = 6,1 kg
a;12,5dm=125cm ; 31,06m=3106cm ; 0,348m=34,8cm ; 0,782dm=7,82cm
b;7,35yến=73,5kg ; 49,39tạ=4939kg ; 5,0123tấn=5012,3kg ; 0,061tạ=6,1kg
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét
12,5dm =125cm 31,06m =3106cm
0,348m = 34,8cm 0,782dm =7,82cm
2. Viết các số đo sau dưới dang số đo có đơn vị là ki-lô-gam
7,35 yến =73,5kg 42,39 tạ 4239kg
5,0123 tấn = 5012,3kg 0,061 tạ = 6,1kg
3, Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông
7,2dm2 = 720cm2 14,31dm2 =1431cm2
0,045dm2 = 4,5cm2 30,0345dm2 = 3003,45cm2
4 . giải
Chiều dài HCN là :
12,34 x 4 = ..49,36...(Cm)
Chu vi HCN là "
( 12,34 + 49,36 ) x 2= 123,4 (cm )
Đpá số :...
Bài 1:
12,5 dm= 125 cm
31,06 m= 3106 cm
0,348 m= 34,8 cm
0,782 dm= 7,82 cm
Bài 2:
7,35 yến= 73,5 kg
42,39 tạ= 4239 kg
5,0123 tấn= 5012,3 kg
0,061 tạ= 6,1 kg
Bài 3:
7,2 dm2= 720 cm2
14,31 dm2= 1431 cm2
0,045 dm2= 4,5cm2
30,0345 dm2=3003,45 cm2
Bài 4:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
12,34:4=3,085(cm)
Chu vị hình chữ nhật là:
(3,085 + 12,34) . 2=30,85(cm)
Đáp số:30,85cm
dấu chấm là dấu nhân nha
12,5 dm = 125,0 cm 31,06m = 3106,0cm
0,348 m = 34,8 cm 0,782 dm = 7,82 cm
7,35 yến = 73,5kg 42,39 tạ = 4239,0 kg
5,0123 tấn = 5012,3 kg 0,061 tạ = 6,1 kg
12,5 dm=125 cm 31,06m =3106cm 0,348m =34,8cm 0,782 dm =7,82 cm
1,2dm vuông =120 cm vuông 14,31 dm vuông =1431 cm vuông 0,045 dm vuông=4,5 cm vuông
30,0345 dm vuông=3003,45 cm vuông
Bài 1:
12,5 dm=125cm
31,06m=3106 cm
0,348m=34,8 cm
0,782dm=7,82cm
Bài 2:
7,35 yến=73,5 kg
42,39 tạ=4239kg
5,0123tấn=5012,3 kg
0,061tạ=6,1 kg
Bài 3:
1,2 dm2=120 cm2
14,31dm2=1431 cm2
0,045dm2=4,5 cm2
30,0345 dm2=3003,45 cm2
bài 2 :
12 , 5 dm = 125 cm
31 , 06 m = 3106cm
0 , 248 m = 34 , 8 cm
0 , 782 dm = 7 , 82 cm
bài 3 :
7 , 35 yến = 73 , 5 kg
42 , 39 tạ = 4239 kg
5 , 0123 tấn = 5012 , 3 kg
0 , 061 tạ = 6 , 1 kg
Bài 2 :
12,5 dm = 125 cm
31,06 m = 3106 cm
0,348 m = 34,8 cm
0,782 dm = 7,82 cm
Bài 2 :
7,35 yến = 73,5 kg
42,39 tạ = 4239 kg
5,0123 tấn = 5012,3 kg
0,061 tạ = 6,1 kg
7,35 yến = 73,5 kg
42,39 tạ = 4239 kg
5,0123 tấn = 5012,3 kg
0,061 tạ = 6,1 kg
7,35 yen =73,5 kg 5,0123 tan =5012,3 kg
42,39 ta =4239 kg 0,061 ta =006,1 kg