Both the corner shop and the supermarket have what we want. SHOPPING
=> We can ________________________the corner shop or the supermarket.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 If you want to visit the USA, you'll have to apply for a visa.
(Nếu bạn muốn đến thăm Hoa Kỳ, bạn sẽ phải xin thị thực.)
2 I feel like an ice cream. We can get one at the corner shop.
(Tôi cảm thấy thích một que kem. Chúng ta có thể lấy một cái ở cửa hàng góc phố.)
3 Do you believe in the existence of UFOs?
(Bạn có tin vào sự tồn tại của UFO không?)
4 Can you please turn off the music? I'm trying to concentrate on my homework.
(Bạn vui lòng tắt nhạc được không? Tôi đang cố gắng tập trung vào bài tập về nhà của mình.)
5 I must congratulate Sam on passing his driving test.
(Tôi phải chúc mừng Sam đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của anh ấy.)
6 I completely forgot about the invitation to Tom's party.
(Tôi hoàn toàn quên mất lời mời dự tiệc của Tom.)
7 Do you think it's always unacceptable for scientists to experiment on animals?
(Bạn có nghĩ rằng việc các nhà khoa học thử nghiệm trên động vật luôn là điều không thể chấp nhận được không?)
8 We're having a barbecue at the weekend so we're hoping for some fine weather.
(Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng vào cuối tuần nên chúng tôi hy vọng thời tiết tốt.)
9 Jack should apologise to you for his rudeness.
(Jack nên xin lỗi bạn vì sự thô lỗ của mình.)
10 I hope that your grandma recovers quickly from her operation.
(Tôi hy vọng rằng bà của bạn sẽ hồi phục nhanh chóng sau ca phẫu thuật của mình.)
11 A lot of people object to plans for a new airport near London.
(Rất nhiều người phản đối kế hoạch xây dựng một sân bay mới gần London.)
12 I've subscribed to lots of YouTube channels.
(Tôi đã đăng ký rất nhiều kênh YouTube.)
3. to/ / go/ the/ to/ I/ buy/ food/ want/ supermarket/ to/ some/.
=> I want to go to the supermarket to buy some food.
4. corner/ street/ of/ the/ stadium/ the/ is/ on/ the/?
=> Is the stadium on the corner of the street.
5. Island/ have/ to/ next/ we/ trip/ are/ weekend/ a/ going/ to/ Phu Quoc/.
=> We are going to have a trip to Phu Quoc island next weekend.
6. Taxi/ it/ I/ take/ going/ think/ is/ a/ we/ than/ bus/ by/ cheaper/ should/ because/.
=> I think we should going by bus because it is cheaper than take a taxi.
7. bank/ the/ it/ to/ of/ street/ next/ is/ the/ the/ at/ end/,/ .
=> It is the end of the street, nextx to the bank.
8. the/ post office/ please/ could/ way/ you/ to/ show/ me/ the/, /?
=> Could you please show me the way to the post office?
1. The supermarket in my neighbourhood OPENS longer hours than the one in yours.
2. Don’t worry. I WILL MAKE a shopping list, and you just give it to the shop owner.
3. We WON'T BUY a birthday cake this year. We can bake one at home instead.
4. The bus schedule says that there IS a bus to Aeon at 10:05.
5. Look at the advertisement. DOES the big sale start next Friday?
How can i get there?
Turn right at the end of the street
I want to go to the supermarket to buy some food
Is the stadium on the corner of the street?
She can take the subway to the museum
How can he get to the post office?
1. When is Mai going to visit Hoa?
=> ………………next weekend.………………………………………………………………
2. What bus should Mai take?
=> …………… Mai should take bus number 32…………………………………………………………………
3. Where should she get off the bus?
=> ………………… At the eighth stop in Ho Tung Mau street……………………………………………………………
4. What’s the name of the street that she will get off the bus?
=> ……………… Ho Tung Mau street.………………………………………………………………
5. What is next to the supermarket?
=> ……………… It's the bank………………………………………………………………
6. Is Hoa’s house behind the supermarket?
=> ………………… No it isn't ……………………………………………………………
Exercise 5. Read and answer.
Hoa: | Good morning! Can I speak to Mai, please? |
Mai: | Speaking! It’s Mai. |
Hoa: | Are you going to visit me? |
Mai: | Yes, I’m going to Hanoi next weekend. |
Hoa: | I’m happy to hear that. |
Mai: | Can you show me the way to your house? |
Hoa: | First, you can take a train to the railway station. From here, you can take bus number 32 and get off at the eighth stop in Ho Tung Mau Street. Then walk along this street for 5 minutes and you will see a big supermarket, next to the bank. My house is opposite the supermarket. It is between the pharmacy and the bakery. |
Mai: | Thank you. When I get there, I’ll call you. |
Hoa: | See you! |
1. When is Mai going to visit Hoa?
=>Mai is going to visit Hoa next week
2. What bus should Mai take?
=> She should take bus number 32
3. Where should she get off the bus?
=> you are down at point stop number 8 on Ho Tung Mau street
4. What’s the name of the street that she will get off the bus?
=> Ho Tung Mau street
5. What is next to the supermarket?
=> That is a bank
6. Is Hoa’s house behind the supermarket?
=> No, it's opposite the supermarket
Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Chúng ta có thể thấy nhiều cửa hàng. Hiệu sách đối diện cửa hàng giày. Cửa hàng đồ chơi ở phía sau cửa hàng giày. Tiệm bánh nằm giữa hiệu sách và cửa hàng thể thao.
Mai muốn mua một cuốn sách. Nó là 30.000 đồng. Linh muốn mua một con búp bê. Là 50.000 đồng. Tôi muốn mua một cây kem. Nó là 10.000 đồng.
Lời giải:
1. books | 2. behind the shoe shop | 3. 50,000 | 4. ice cream |
Question 1. The hospital is behind the pet shop.
Tạm dịch:
Bệnh viện ở đằng sau cửa hàng vật nuôi.
Theo bản đồ ta thấy, bệnh viện ở bên cạnh cửa hàng vật nuôi. Do đó, behind => next to
=> Mệnh đề này không đúng (False)
Question 2. The toy store is between the music store and the restaurant.
Tạm dịch:
Cửa hàng đồ chơi nằm giữa cửa hàng nhạc cụ và nhà hàng.
Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác (True)
Question 3. The supermarket is next to the restaurant.
Tạm dịch:
Siêu thị kế bên nhà hàng.
Theo bản đồ ta thấy, siêu thị đối diện nhà hàng. Do đó, next to => opposite
=> Mệnh đề này không đúng (False)
Question 4. The bookstore is in front of the supermarket.
Tạm dịch:
Cửa hàng sách ở đằng trước siêu thị.
Theo bản đồ ta thấy, cửa hàng sách ở bên cạnh siêu thị. Do đó, in front of => next to
=> Mệnh đề này không đúng (False)
Question 5. The bank is opposite the flower shop.
Tạm dịch:
Ngân hàng ở đối diện cửa hàng hoa.
Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác (True)
We can go shopping at the corner shop or the supermarket.
We can go shopping at the corner shop or the supermarket