Sắp xếp các đơn vị đo thông tin theo thứ tự tăng dần: GB; MB; PB; MB; TB; EB; kB; b; YB; ZB; B.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
AB = 42 mm
CD = 10 mm
EF = 21 mm
GH = 32 mm
IK = 53 mm
Vì 10 < 21 < 32 < 42 < 53 nên CD < EF < GH < AB < IK.
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ dài đoạn thẳng là:
CD; EF; GH; AB; IK.
Giải:
11 yến 2 kg = 112 kg
1 tạ 16 kg = 116 kg
10 yến 14 kg = 114 kg
Vậy các đơn vị đo khối lượng theo thứ tự tăng dần là:
11 yến 2 kg; 10 yến 14 kg; 115 kg; 1 tạ 16 kg.
1 Bit = Binary Digit
8 Bits = 1 Byte
1000B (Bytes) = 1KB (Kilobyte)
1000KB (Kilobytes) = 1MB (Megabyte)
1000MB (Megabytes) = 1GB (Gigabyte)
1000GB (Gigabytes) = 1TB (Terabyte)
1000TB (Terabytes) = 1PB (Petabyte)
1000PB (Petabytes) = 1EB (Exabyte)
1000EB (Exabytes) = 1ZB (Zettabyte)
1000ZB (Zettabytes) = 1YB (Yottabyte)
1000YB (Yottabytes) = 1BB (Brontobyte)
1000BB (Brontobytes) = 1GeB (Geopbyte)
11 yến 2 kg = 112 kg
1 tạ 16 kg = 116 kg
10 yến 14 kg = 114 kg
Vậy theo thứ tự tăng dần là:
11 yến 2 kg ; 10 yến 14 kg ; 115 kg ; 1 tạ 16 kg
KB->MB->GB->TB->PB->EB-.>ZB->YB
b (bit) < B (byte) < kB (kilobyte) < MB (megabyte) < GB (gigabyte) < TB (terabyte) < PB (petabyte) < EB (exabyte) < ZB (zettabyte) < YB (yottabyte)