Hãy viết và đặt câu với một số từ vựng liên quan đến chủ đề MUSIC.
Ví dụ:
1. composer (người sáng tác): Beethoven is one of the most famous composers.
Mỗi bạn tìm ra ít nhất 5 từ và đặt 5 câu, không trùng với bạn trước nhé.
Các em hãy xem video dưới đây để học nhiều hơn các từ vựng về chủ đề này.
https://www.youtube.com/watch?v=y_2d5zVj8vo
1. Meloday (giai điệu) : What I love about this song is its melody
2. Symphony (giao hưởng): Beethoven's Fifth Symphony is considered one of the greatest muscial works
3. Lyric (lời bài hát): One Direction is a band famous for songs with meaningful lyrics
4. Note (nốt nhạc): Many people find it difficult to sing high notes
5. Rock n' roll (nhạc rock): Believer by Imagine Dragons is a famous rock n' roll song
My mother loves playing the piano
I know how to dance and sing
My dad hate playing the guitar
My uncle is a composer
My musical intrustment is new