a.1m = ........dm f.1m³ = ..........cm3
b.1m = .........cm g.1m³ =.............lít
c.1cm =.........mm h.1m³ =..................ml
d.1km = ..........m i.1m³ = ....................cc
e.1m³ = .......dm3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1: Đổi đơn vị
a. 1m = .......dm
b. 1m = ........cm
c. 1cm =........mm
d. 1km = ...........m
e. 1m3= ...........dm3
f. 1m3 =1000000 cm3
g. 1m3 = 1000lít
h. 1m3=1000000 ml
i. 1m3=1000000cc
Câu 1 :
a) 1m = 10dm
b) 1m = 100cm
c) 1cm = 10mm
d) 1km = 1000m
e) 1m3 = 1000dm3
f) 1m3 = 1000000cm3
g) 1m3 = 1000dm3 = 1000 lít
h) 1m3 = 1000000 ml
i) 1m3 = 1000000cc
Câu 2:
a) Trọng lượng của quả cân là :
100g = 0,1 kg
P = 10.m = 10 . 0,1 = 1N
Đ/s : 1N
b) Khối lượng của quả cân là :
\(P=10.m\Rightarrow m=\frac{P}{10}=\frac{2}{10}=0,2\left(kg\right)\)
Đ/s : 0,2 kg
c) Trọng lượng của quả cân là :
\(P=10.m=10.1=10N\)
Đ/s : 10N
a.1m = 10dm
b 1m =100cm
c 1cm = 10mm
d 1km =1000m
e 1m3 = 1000dm3
Phương pháp giải:
Nhẩm lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo đã học, điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
1km = 1000m 1000m = 1km
1m = 10dm 100cm = 1m
1dm = 10cm 10dm = 1m
1m = 100cm 10cm = 1dm
Phương pháp giải:
Nhẩm lại các đơn vị đo độ dài đã học, mối quan hệ giữa các đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
1m = 10dm 2m = 20dm
1m = 100cm 3m = 30dm
a) 1m = 10dm = 100cm = 1000mm b) 1m = \(\dfrac{1}{10}\)dam = 0,1dam
1km = 1000m 1m = \(\dfrac{1}{1000}\)km = 0,001km
1kg = 1000g 1g = \(\dfrac{1}{1000}\)kg = 0,001kg
1 tấn = 1000kg 1kg = \(\dfrac{1}{1000}\) tấn = 0,001 tấn.
1km = 1000m 1m = 1000mm
1hm = 100m 1m = 100cm
1dam = 10m 1m = 10dm
1km = 10hm 1dm = 100mm
1hm = 10dam 1cm = 10mm
a) 15 phút = 0,25 giờ
b) 0,5 giờ = 1800 giây
c) 100g = 0,1 kg
d) 0,5 tạ = 50 kg
e) 1 m = 100 cm
g) 1 km = 1000 m
h) 1 m3 = 1000 lít
i) 1 ml = 1 cm3
km ; hm ; dam ; m ; dm ; cm ; mm
a. 1m = 10dm
b. 1m = 10cm
c. 1cm = 10mm
d. 1km = 1 000m
e. 1m3 = 1 000dm3
f. 1m3 = 1 000 000cm3
g. 1m3 = 1000 lít
h. 1m3 = 1.000.000.000 ml
i. 1m3 = 1 000 000 cc