Tìm và viết các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi có nghĩa như sau.
- Giữ lại để dùng về sau.
- Biết rõ, thành thạo.
- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gỉ
- Giữ lại để dùng sau: dành dụm, để dành
- Biết rõ, thành thạo: rành, rành rẽ.
- Đồ đựng đan bằng tre nứa đáy phẳng, thành cao: cái giành
Các từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
- Dám đương đầu với khó khăn nguy hiểm: dũng cảm
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ
- Đồng nghĩa với giữ gìn: bảo vệ
Các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gỉ
- Giữ lại để dùng sau: dành dụm, để dành
- Biết rõ, thành thạo: rành, rành rẽ.
- Đồ đựng đan bằng tre nứa đáy phẳng, thành cao: cái giành
Các từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
- Dám đương đầu với khó khăn nguy hiểm: dũng cảm
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ
- Đồng nghĩa với giữ gìn: bảo vệ
lam on tra loi cau hoi nay nhanh len di ma . minh dang ban
Giao nhau
Rao nhau
dao nhau
nếu mk đúng mk nha ủng hộ mk nhé mn kb mk đi ^^
a) - Giữ lại để dùng về sau: dành, dành dụm, giấu.
- Biết rõ, thành thạo: rõ, rõ rệt, rõ ràng, giỏi dắn, giỏi giang.
- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: rổ, rá, rế, giần sàng, giường tre…
b) - Dám đường đầu với khó khăn, nguy hiểm: đội quân khởi nghĩa.
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.
- Đồng nghĩa với giữ gìn : cất giữ, bảo vệ, tích trữ.
a) Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Kêu lên vì vui mừng : reo
- Cố dùng sức để lấy về : giật
- Rắc gạt xuống đất để mọc thành cây : gieo
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Ngược lại với thật : giả
- Ngược lại với to : nhỏ
- Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường : ngõ
a) Những tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:
- Có giá thấp hơn mức bình thường: rẻ
- Người nổi tiếng: Danh nhân
- Đồ dùng để nằm ngủ, thường làm bằng gỗ, tre, có khung, trên mặt trải chiếu hoặc đệm: Giường
b) Những tiếng có vần iên, yên hoặc iêng, có nghĩa như sau:
- Máy truyền tiếng nói từ nơi này đến nơi khác : điện thoại
- Làm cho một vật nát vụn bằng cách nén mạnh và xát nhiều lần : nghiền
- Nâng và chuyển vật nặng bằng sức của hai hay nhiều người hợp lại: khiêng
- giữ lại để dùng về sau : dành,dành dụm
- biết rõ, thành thạo : rõ rệt, rõ, rõ ràng, rành mạch
- đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao : rổ, rá, giầm sàng, giường