tìm 2-3 từ ngữ chứa các tiếng sau:
a) -sa:
-xa:
-so:
-xo:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
so đo;so bì
xo le;........
mộc mạc;mặt mộc
phù sa;........
sa : Hoàng Sa, sa mạc, sa hoàng
xa: xa xôi, xa lánh, xa xa
một: mồn một
mộc: Sao Mộc, mộc mạc, thợ mộc
bắc: hướng bắc, bắc cầu, Bắc Đẩu
bắt: bắt bóng, bắt gôn
a. CN:cả một rừng ban
VN:trắng trời, trắng đất
TN:Nhìn từ xa
b.CN: Pi-e và thiếu nữ
VN:cùng nhau bước qua một năm mới tràn trề hi vọng
TN: Trong tiếng chuông đổ hồi
c.CN: người nhanh tay
VN: có thể với lên hái được những trái cây trĩu xuống từ hai phía cù lao.
TN: Đứng trên mui vững chắc của chiếc xuồng máy
chủ ngữ : nhìn từ xa , pi-e và thiếu nữ , đứng tren mui vững ,
vị ngữ còn lại , trạng ngữ thì chị ko biết nha . chị quên lý thuyết hihi
a)-xâm chiếm, xâm hại, xâm phạm...
b)siêu thị, siêu sao, siêu nhân...
c)sa sẩy, sa sút, sa cơ...
a. xâm lược, xâm phạm, xâm chiếm.
b. siêu nhân, siêu phàm, siêu thị.
c. sa cơ, sa sút, sa lưới.
a) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:
b) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:
a) tranh: bức tranh, vẽ tranh…
chanh: quả chanh, lanh chanh…
trưng: trưng bày, biểu trưng…
chưng: bánh chưng, chưng cất…
trúng: bắn trúng, trúng cử…
chúng: chúng tôi, chúng ta…
trèo: leo trèo, trèo cây…
chèo: mái chèo, hát chèo…
b) báo: báo chí, báo cáo…
báu: báu vật, châu báu…
lao: lao động, lao công…
lau: lau nhà, lau chùi…
cao : cao nguyên, cao đẳng…
cau : cây cau, cau mày…
mào : mào gà, chào mào…
màu : màu đỏ, tô màu…
Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :
- Khoảng không bao la chứa Trái Đất và các vì sao: vũ trụ
- Nơi xa tít tắp, trông như trời và đất giáp nhau ở đó: chân trời
a)
- giá rẻ, đắt rẻ, bổ rẻ, rẻ quạt. rẻ sườn
- hạt dẻ, thân hình mảnh dẻ
- giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân
- rây bột, mưa rây
- nhảy dây, chăng dây, dây thừng, dây phơi
- giây bẩn, giây mực, giây giày
b)
- vàng tươi, vàng bạc
- dễ dàng, dềnh dàng
- ra vào, vào ra
- dồi dào
- vỗ về, vỗ vai, vỗ sóng
- dỗ dành
c)
- chiêm bao, lúa chiêm, vụ chiêm, chiêm tinh
- chim gáy
- rau diếp
- dao díp, díp mắt
- thanh liêm, liêm khiết, liêm sỉ
- tủ lim, lòng lim dạ đá
- số kiếp, kiếp người
- kíp nổ, cần kíp
phù sa
chuột sa chĩnh gạo
xa xôi
xa vời
so sánh
solo
lò xo
nhảy lò xo
sa: sa da, sao sa
xa: xa cach, xa xam
so: so sanh, so do
xo: lo xo, buon xo