tìm 5 từ ghép là động từ có tiếng "hát"
5 từ ghép là danh từ có tiếng "hát"
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5 từ ghép danh từ có tiếng hát là:tên hát,tiếng hát,cùng hát,hát vui,người hát
5 từ ghép động từ có tiếng hát là:hát nhảy,hát chơi,hát múa,hát đi,hát ca.
k mình nha
5 từ ghép danh từ có tiếng hát là : giọng hát, tiếng hát, bài hát, lời bài hát, người hát
5 từ ghép là động từ có tiếng hát là : hát hò, hát múa, ca hát, hát ca, ca hát
Tham khảo
thước kẻ → danh từ
- bát cháo → danh từ
- đi học → động từ
- xanh biếc → tính từ
- vàng hoe → tính từ
Tiếng chính: in đậm.
Tham Khảo
- 5 từ ghép có tiếng anh:
+anh dũng,
+ anh hào,
+ anh minh,
+ anh tài,
+ tinh anh.
- 5 từ ghép có tiếng hùng:
+ hùng cường,
+ hùng khí,
+ hùng tráng,
+ hùng vĩ,
+ oai hùng.
Tham Khảo Nha Bạn
- 5 từ ghép có tiếng anh:
+anh dũng,
+ anh hào,
+ anh minh,
+ anh tài,
+ tinh anh.
- 5 từ ghép có tiếng hùng:
+ hùng cường,
+ hùng khí,
+ hùng tráng,
+ hùng vĩ,
+ oai hùng.
Tham Khảo
- 5 từ ghép có tiếng anh:
+anh dũng,
+ anh hào,
+ anh minh,
+ anh tài,
+ tinh anh.
- 5 từ ghép có tiếng hùng:
+ hùng cường,
+ hùng khí,
+ hùng tráng,
+ hùng vĩ,
+ oai hùng.
Mẫu tử: mẹ con
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ tử: cha con
Sinh tử: sống chết
Thiên địa: trời đất
thủ môn: người giữ cửa
Song ngữ: hai ngôn ngữ
Hậu đãi: tiếp đãi
Hữa ích: có lợi
song hành: cùng nhau
Thiên nga: Vịt trời
Thiên mệnh: mệnh trời
Thiên sứ: sử giả trời
Thiên thư: sách trời
Thi nhân: người thi
- ca hát, múa hát, hát hay, hát to, hát nhỏ,...
- bài hát, câu hát, điệu hát, múa hát, ca hát,...
Chú thích : múa hát, ca hát vừa là danh từ vừa là động từ .
Nguyễn Diệu Linh