Câu 1: Viết số thích hợp và ô trống:
a) 2/3 = .../9 = 8/... = .../15
b) 12/24 = 6/... = .../6 = 1/...
Câu 2: Thử sức
Viết các phân số lớn hơn 1 có tổng tử số và mẫu số bằng 10:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Viết năm phân số có tử số lớn hơn mẫu số: \(\frac{5}{3}\); \(\frac{7}{3}\); \(\frac{3}{1}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{7}{4}\)
2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 12 và tử số lớn hơn mẫu số là: \(\frac{7}{5}\); \(\frac{8}{4}\); \(\frac{9}{3}\); \(\frac{10}{2}\); \(\frac{11}{1}\)
b) Các phân số bé hơn 1 và có mẫu số bằng 6 là: \(\frac{1}{6}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{3}{6}\); \(\frac{4}{6}\); \(\frac{5}{6}\)
3. Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Các phân số lớn hơn 1 và có tử số vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 7 là: \(\frac{5}{4}\); \(\frac{5}{3}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{5}{1}\); \(\frac{6}{5}\); \(\frac{6}{4}\); \(\frac{6}{3}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{6}{1}\)
b) Các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 12 là: \(\frac{1}{12}\); \(\frac{12}{1}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{3}{4}\); \(\frac{4}{3}\)
1 , 1/6 ; 2/6 ; 3/6 ; 4/6 ; 5/6
2 . 8/7 ; 9/7 ; 10/7 ; 11/7 ; 12/7
3 , 3/4 ; 12/16 ; 18/24 ; 24/32 ; 30/40
4 , 1/4 ; 3/2 ; 2/3 ; 4/1
1.1/6,2/6,3/6,4/6,5/6.
2.8/7,9/7,10/7,11/7,12/7.
3.12/16,18/24,24/32,30/40,36/48.
4.1/4,2/3,3/2,4/1,0/5
Học giỏi
A,3/4;11/12;19/18;7/6
B,9/7;16/14;30/25;54/81
C,1/6;2/6;3/6;4/6;5/6
D,1/5;2/5;3/5;4/5;5/5;6/5;7/5;8/5;9/5
Câu 1 : phân số 33/39
Câu 2: phân số 2005/2807
Câu 3: phân số 1986/2000
Câu 4: các số nguyên là -1;1;-5. Tổng nghịch đảo là: -1+1-1/5=-1/5
Câu 1: Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: \(\dfrac{3}{10};\dfrac{1}{2};\dfrac{18}{19};\dfrac{19}{20}\)
Câu 2: \(\dfrac{3}{4}+\left(2\times y-1\right)=\dfrac{5}{6}\)
\(2\times y-1=\dfrac{5}{6}-\dfrac{3}{4}\)
\(2\times y=\dfrac{1}{12}+1\)
\(y=\dfrac{13}{12}:2=\dfrac{13}{24}\)
Câu 3: Số có hai chữ số nhỏ nhất là: 10
Số có hai chữ số lớn nhất là: 99
Vậy: Phân số cần tìm là : \(\dfrac{99}{10}\)
Câu 4: 6 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 3 lần tuổi con
Câu 5: Các phân số là: \(\dfrac{1}{8};\dfrac{2}{7};\dfrac{3}{6};\dfrac{4}{5};\dfrac{5}{4};\dfrac{6}{3};\dfrac{7}{2};\dfrac{8}{1}\)
Câu 6: \(\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{6}+\dfrac{1}{12}+\dfrac{1}{20}+\dfrac{1}{30}+\dfrac{1}{42}\)
\(=\dfrac{1}{1\times2}+\dfrac{1}{2\times3}+\dfrac{1}{3\times4}+\dfrac{1}{4\times5}+\dfrac{1}{5\times6}+\dfrac{1}{6\times7}\)
\(=\dfrac{1}{1}-\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{3}-\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{5}+\dfrac{1}{5}-\dfrac{1}{6}+\dfrac{1}{6}-\dfrac{1}{7}\)
\(=\dfrac{1}{1}-\dfrac{1}{7}=\dfrac{6}{7}\)
- 5 phân số bé hơn 1 có mẫu số là 6 và tử số lớn hơn 0:\(\frac{1}{6};\frac{2}{6};\frac{3}{6};\frac{4}{6};\frac{5}{6}\)
- 5 phân số lớn hơn 1 có mẫu số là 7:\(\frac{8}{7};\frac{9}{7};\frac{10}{7};\frac{11}{7};\frac{12}{7}\)
- 5 phân số =6/8:\(\frac{3}{4};\frac{9}{12};\frac{12}{16};\frac{15}{20};\frac{18}{24}\)
- Các phân số có tổng của tử số và mẫu số =5:\(\frac{1}{4};\frac{4}{1};\frac{2}{3};\frac{3}{2}\)
a) \(\frac{2}{3}=\frac{6}{9}=\frac{8}{12}=\frac{10}{15}\)
b )\(\frac{12}{24}=\frac{6}{12}=\frac{3}{6}=\frac{1}{2}\)
2/3=6/9=8/12=10/15
6/4;7/3;8/2;9/1