giải nghĩa của từ ăn trong các cụm từ sau : Ăn cơm, ăn xăng,ăn bám , ăn ý
AI NHANH NHẤT VÀ ĐÚNG NHẤT MINK TICK NHA
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Tôi đang ăn cơm ==> chỉ hoạt động trực tiếp, ăn một thứ gì đó
b. Ông ta ăn hối lộ ==> biết lỗi, sửa sai
Giải thích nghĩa của từ "ăn" trong các câu sau
a. Tôi đang ăn cơm
=) từ ăn trong câu trên chỉ hoạt động của con ng
b. Ông ta ăn hối lộ
=) từ ăn trong câu trên nghĩa là tham nhũng, ăn chặn của ng khác
a) an trong cau co nghia la hoat dong dua thuc an vao mieng .Day la nghia goc
b)an co nghia la di du mot buoi tiec an uong .Day la nghia chuyen
c) an co nghia la huong mot phan tien hon so voi gia that cua do
an thu 5 la nghia goc con lai la nghia chuyen giai thch thi ban tu lam nhe
mình lại nghĩ 6 là nghĩa gốc còn lại là nghĩa chuyển
mình cần là giải thích
- Từ "ăn" trong "ăn cơm" mang nghĩa gốc, chỉ một hoạt động của con người là nhai và nuốt
-Từ "ăn" trong "ăn cưới" mang nghĩa gốc, cũng chỉ hoạt động ăn nhưng lại ăn tại một địa điểm tổ chưc đám cưới
-Từ "ăn" trong "da ăn nắng" mang nghĩa chuyển, từ ăn này chỉ làn da của một người hay một sự vật nào đó hấp thụ ánh nắng tốt
-Từ "ăn" trong "ăn ảnh" mang nghĩa chuyển, nghĩa là khi chụp ảnh thì bức ảnh đó trông sẽ đẹp hơn ngoài đời thực
-Từ "ăn" trong "tàu ăn hàng" mang nghĩa chuyển, ý chỉ hàng hóa được đưa vào con tàu để dịch chuyển đi một nơi khác
-Từ "ăn" trong "sơn ăn mặt" mang nghĩa chuyển, ý chỉ sơn không tốt cho da mặt, có thể gây hại với da
-Từ ăn này theo nghĩa gốc.
-"Ăn" theo nghĩa gốc
-nghĩa chuyển
- nghĩa chuyển
- nghĩa chuyển
- nghĩa chuyển.
Bạn ơi vì mik vội nên k giải thik đc. Nhớ tick cho mik nha!!! Cảm ơn bạn và chúc bn học tốt!!!
Ăn
Động từ
tự cho vào cơ thể thức nuôi sống
ăn cơm
lợn ăn cám
cỏ ăn hết màu
ăn có nhai, nói có nghĩ (tng)
Đồng nghĩa: chén, đớp, hốc, măm, ngốn, tọng, xơi, xực
nhai trầu hoặc hút thuốc
ăn một miếng trầu
ăn uống nhân dịp gì
đi ăn cưới
về quê ăn Tết
ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau (tng)
(máy móc, phương tiện vận tải) tiếp nhận cái cần thiết cho sự hoạt động
cho máy ăn dầu mỡ
loại xe này rất ăn xăng (tốn nhiều xăng hơn bình thường)
tàu đang ăn hàng (nhận hàng để chuyên chở)
nhận lấy để hưởng
ăn hoa hồng
lời ăn lỗ chịu
làm công ăn lương
(Khẩu ngữ) phải nhận lấy, chịu lấy (cái không hay; hàm ý mỉa mai)
ăn no đòn
ăn đạn
giành về mình phần hơn, phần thắng (trong cuộc thi đấu)
ăn con xe
ăn giải
ăn nhau ở cái tinh thần
hấp thu cho thấm vào, nhiễm vào
vải ăn màu
mặt ăn phấn
cá không ăn muối, cá ươn (tng)
gắn, dính chặt vào nhau, khớp với nhau
hồ dán không ăn
phanh không ăn
hợp với nhau, tạo nên sự hài hoà
chụp rất ăn ảnh
chiếc áo đen ăn với màu da trắng
làm tiêu hao, huỷ hoại dần dần từng phần
nước ăn chân
sơn ăn mặt
gỉ ăn vào dây thép
lan ra hoặc hướng đến nơi nào đó (nói về khu vực hoặc phạm vi tác động của cái gì)
rễ mạ ăn nông
sông ăn ra biển
một thói quen đã ăn sâu trong tâm tưởng
(Khẩu ngữ) là một phần ở ngoài phụ vào; thuộc về
đám đất ăn về xã bên
khoản chi đó ăn vào ngân sách của năm trước
thôi mink chữa bài rồi ko cần trả lời nữa đâu