Do exercise là gì?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Two extra pieces of information I hear are b and c.
(Hai thông tin bổ sung là b và c.)
The radio programme is about special days or celebrations. I need to listen for words such as fireworks, noodles, lion dance, lucky money.
(Chương trình phát thanh nói về những ngày đặc biệt hoặc lễ kỷ niệm. Cần nghe các từ như pháo hoa, phở, múa lân, lì xì.)
They decide to go to the dance competition and the concert, and the disco in the evening.
(Họ quyết định đi đến cuộc thi nhảy và hòa nhạc, và nhạc sôi động vào buổi tối.)
Daisy: Hi. It's International Day at the school on Saturday.
Gareth: Oh yes. What's on?
Daisy: A lot of things. Look!
Gareth: Mmm. What do you want to do?
Daisy: Well, I'm not really interested in the (1) cooking class.
Gareth: No? I like the sound of the (2) concert in the afternoon.
Daisy: Right, and what about the (3) disco?
Gareth: Yes, OK. Let's go to the (4) dance competition and the concert. Then we can go to the (5) disco in the evening.
Daisy: OK. Great.
Exercises: change into passive causative
1. We are asking them to repair the roof.
We had the roof repaired by them
2. The farmer asked them to plow the field
The farmer had the field plowed by them
3. He is going to ask the carpenter to make a table
He is going to nhave a table made by the capenter
4. Did you ask him to cook dinner?
Do you had dinner cooked by him
5. This boy hasn’t asked me to help him.
This boy hasn't had him helped by me
- live (v): sống
- water (n): nước
- land (n): đất
- wings (n): cánh
- legs (n): chân
- tail (n): đuôi
The animal is a crocodile.
(Con vật này là cá sấu.)
Tập thể dục nhé bạn
Chúc hok tốt
Là tập thể dục đóa bn mk là nhanh nhất đây tk mk