Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1)
a,\(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,2}{0,242}=0,83M\)
\(C\%_{ddNaOH}=\dfrac{8.100\%}{242}=3,3\%\)
b,\(n_{H_2SO_4}=0,1.0,15=0,015\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Mol: 0,03 0,015
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,03}{0,2}=0,15M\)
\(n_{NaOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=0,3.1,5=0,45\left(mol\right)\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
0,2------->0,1--------->0,1
Xét \(\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,45}{1}\Rightarrow\) \(H_2SO_4\)dư
Trong dung dịch D có:
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2SO_4}=0,45-0,1=0,35\left(mol\right)\\n_{Na_2SO_4}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}CM_{H_2SO_4}=\dfrac{0,35}{0,5}=0,7M\\CM_{Na_2SO_4}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2M\end{matrix}\right.\)
b
\(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
0,35<---------0,35
\(V_{Ca\left(OH\right)_2}=\dfrac{0,35.74}{1,2}=\dfrac{259}{12}\approx21,58\left(ml\right)\\ \Rightarrow V_{dd.Ca\left(OH\right)_2}=\dfrac{\dfrac{259}{12}.100\%}{10\%}=\dfrac{1295}{6}\approx215,83\left(ml\right)\)
a)PTHH:
HCl + NaOH → NaCl + H2O
nHCl = 0,04 (mol) = nNaOH = nNaCl
=>VddNaOH = 0,04/0,1 = 0,4 (l) = 400 (ml)
Vdd = VddNaOH + VddHCl = 0,6 (l)
=>C(M) ≈ 0,067 (M)
b) 2HCl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2H2O
nCa(OH)2 = nCaCl2 = (1/2)nHCl = 0,02 (mol)
(Nồng độ phần trăm = 25% ????)
mCa(OH)2 = 1,48 (g)
=>mdd(Ca(OH)2) = 5,92 (g)
mddHCl = 220 (g)
=>mdd = 225,92 (g)
mCaCl2 = 2,22 (g)
=>%mCaCl2 ≈ 0,98%
Bài 2
Gọi x, y là số mol củaCuO và ZnOmol HCl=3.0,1=0,3mol(100ml=0,1l)
CuO+2HCl->CuCl2+H2O (1)
xmol 2xmol
ZnO+2HCl->ZnCl2+H2O(2)
ymol 2ymol
Từ 1 và 2 ta co hệ phương trình
2x+2y=0,3 ->x=0,05=molCuO
80x+81y=12,1 ->y=0,1=molZnO
=>mCuO=0,05.80=4g
->%CuO=(4.100)/12,1=33,075%
->%ZnO=100-33,075=66,943%
b. CuO+H2SO4->CuSO4+H2O (3)
Theo ptpu 3 taco nH2SO4=nCuO=0,05 mol
ZnO+H2SO4->ZnSO4+H2O (4)
Theo ptpu 4 ta co nH2SO4=nZnO=0,1mol
=>nH2SO4=0.05+0,1=0,15mol
->mH2SO4=0,15.98=14,7g
=>mddH2SO4=(14,7.100)/20=73,5g
Bài 1
a/. Phương trình phản ứng hoá học:
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
b/. nH2 = V/22,4 = 3,36/22,4 = 0,15 (mol)
....... Fe.....+ 2HCl --> Fecl2 + H2
TPT 1 mol....2 mol.................1 mol
TDB x mol....y mol................0,15 mol
nFe = x = (0,15x1)/1 = 0,15 (mol)
mFe = n x M = 0,15 x 56 = 8,4 (g)
c/. nHCl = y = (0,15x2)/1 = 0,3 (mol)
CMHCl = n/V = 0,3/0,05 = 6 (M)
89. Hoà tan hoàn toàn 0,1mol natrioxit vào 50ml nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 14,2% | B. 8,1% | C. 6,1% | D. 7,5% |
90.Cho các bazơ sau: Fe(OH)3(a) ; NaOH(b) ; Ba(OH)2(c) ; Mg(OH)2(d).
1. Các bazơ bị nhiệt phân huỷ là:
A. a,c,d; | B. a,b,c,d; | C. a,d; | D. b,c,d |
2. Các bazơ tác dụng được với SO2 là :
A. a,b,d; | B. a,b,c,d; | C. a,c,d; | D. b,c |
3. Các bazơ tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:
A. a,c; | B. a,b,c,d; | C. a,d; | D. b,c,d |
4. Các bazơ làm dung dịch phenol phtalein hoá đỏ là :
A. a,d; | B. a,b,c,d; | C. a,c,d; | D. b,c |
89.Na2O + H2O -> 2NaOH
0.1 0.2
\(mH2O=D\times V=1\times50=50g\)
\(C\%NaOH=\dfrac{0.1\times40\times100}{50+6.2}=7.1\%\)
90.1A 90.2D 90.3B 90.4D