Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. PE
2. geography
3. maths
4. science
5. ICT
6. Spanish
7. history
8. English
9. art
1. Are you good at PE?
(Bạn có giỏi môn thể dục không?)
2. When’s our next geography exam?
(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)
3. Are you a maths genius?
(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)
4. Is your science notebook organised?
(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)
5. Have we got an ICT class tomorrow?
(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)
6. Do you study other languages, like Spanish?
(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)
7. Have you got history homework today?
(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)
8. Do you think that our English textbook is interesting?
(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)
9. How many art teachers are there in the school?
(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)
- path (n): tuyến đường
- hill (n): đồi
- railway (n): đường sắt
- forest (n): rừng
- river (n): sông
- road (n): con đường
1-protein
2-carbohydrates
3-vitamins
4-diseases
5-minerals
6-fat
7-fat
8-water
Nutrients in food
There are six main types of nutrients.
(1) Protein makes you strong. There is a lot of this in meat, fish, milk, eggs, beans and nuts.
(2) Cabonhydrates give us energy. There are a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes.
(3) vitamins are important nutrients in the food we eat and you can find them in different types of food. People who don't get many of these in their food can get (4) diseases.
(5) Minerals are important for strong teeth and bones. You can find them in meat, fish, milk, vegetables and nuts. This nutrient has got the most energy and is good for our skin and hair. The (6) fat in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is unhealthy, but the (7) fat in food like olive oil, nuts and some fish is healthy.
(8) Water is also a very important nutrient. You can't live for more than one or two days without it There's a lot of this in fruit, vegetables and juice, too.
1. legs (chân)
2. hair (lông mao)
3. wings (cánh)
4. lungs (phổi)
5. fins (vây)
6. backbones (xương sống)
7. gills (mang)
8. scales (vảy)
9. feathers (lông vũ)
1. Start/ finish the day (Mở đầu/ kết thúc ngày) | 2. Eat (Ăn) | 3. Travel (Đi lại) | 4. Free time (Thời gian rảnh rỗi) | 5. Work and study (Làm việc và học tập) |
- get up (thức dậy) - brush my teeth (đánh răng) - wash my face (rửa mặt) - go to bed (đi ngủ) - sleep (ngủ) | have breakfast / lunch/ dinner (ăn sáng/ trưa/ tối) | - go to school (đi học) - get home (về nhà) | - watch TV (xem tivi) - relax (thư giãn) - play video games (chơi trò chơi trên máy tính) - chat online (trò chuyện trực tuyến) | - study (học tập) - have classes (có lớp học) - do their homework (làm bài tập về nhà) - help with the housework (giúp làm việc nhà) |
Affirmative
I’m
You’re
(1)……he……….. ‘s/ She’s/ It’s
We’re/ You’re/ (2)……they………… ‘re
from Oxford.
twelve.
into video games.
Negative
I’m (3)………not………….
You aren’t
He/ She/ It (4)……isn't…………
You/ We/ They (5)……aren't…………
interested in shopping.
very good.
into sport.
1. he
2. They.
3. not
4. isn't
5. aren't