Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. He's got a gold medal. He was a……medalist… at the last Olympic Games. (medal)
2. She was the first person in the marathon. She was the....winner.. (win)
3. I wasn't in the race. I was only a .....spectator.. . (spectate)
4. Usain Bolt was the most famous .....competitor .... in the Olympic 100-metre race. (compete)
5. She's the best........swimmer ......... in Australia. (swim)
1. started (đã bắt đầu)
2. went (đã đi)
3. travelled (đã đi du lịch)
4. became (đã trở nên)
5. learned (đã học)
6. watched (đã xem)
7. did (đã làm)
8. competed (đã thi đấu)
9. decided (đã quyết định)
1. I ……watched……. that TV programme about the New York Marathon last night.
2. We ……swam……. in the sea yesterday. It was cold.
3. My brother ………traveled…. to Japan last year.
4. That tennis player first …became………. famous two years ago.
5. You ……scored……. a goal yesterday! That's great!
6. I ……competed……. in a tennis competition last year.
1. I watched that TV programme about the New York Marathon last night.
(Mình xem chương trình truyền hình về cuộc đua Ma-ra- tông ở New York tối hôm qua.)
2. We swam in the sea yesterday. It was cold.
(Chúng mình đã bơi ngoài biển hôm qua. Nó rất lạnh.)
3. My brother traveled to Japan last year.
(Anh mình du lịch đến Nhật năm ngoái.)
4. That tennis player first became famous two years ago.
(Tuyển thủ quần vợt trở nên nổi tiếng lần đầu cách đây 2 năm.)
5. You scored a goal yesterday! That's great!
(Hôm qua bạn đã ghi một bàn ngày hôm qua. Thật tuyệt vời!)
6. I competed in a tennis competition last year.
(Tôi đã tham gia tranh tài ở cuộc thi tennis năm ngoái.)
played
walked
took
did Nam have
didn't go
didn't rain
was
didn't see
had
did-work
đề kêu là điền từ ở thì quá khứ đơn mà có mấy câu thấy ..... ko phải quá khứ đơn
1. Phan Thị Hà Thanh......was... ...born in Việt Nam.
2. Usain Bolt .......broke.......... the world record in Beijing.
3. Pheidippides. .....ran....... from Marathon to Athens.
4. Nguyễn Thị Ánh Viên...won.. 3 gold medals at the SEA Games 27.
5. My dad……went……….the match on Saturday.
6. ....Did....... all my homework last night.
7. The 2016 Olympics………were……..in Rio.
I (1)_____went________ (go) to Milan last February with my family. We (2)_______flied_______ (fly) there. We (3)_____stayed____________ (stay) in a great hotel near Duomo. During the day we (4)_________walked________ (walk) around the city. We (5)________saw_________ (see) all the famous places like the Duomo and the La Scala theatre. We (6)_______took__________ (take) a lot of photos. We (7)____had________ (have) fantastic pizza, salad and panna cotta. Our favourite restaurant (8)_____was_______ (be) in Via Montenapoleone. We also (9)____bought_______ (buy) some clothes, shoes and bags. We (10)____had_______ (have) a great time.
Câu này bạn chỉ cần lên mạng tìm cột 2 của động từ là đc mà?
1. went
2. flied
3. stayed
4. walked
5. saw
6. took
7. had
8. was
9. bought
10. had
1. We're going to travel by train.
(Chúng ta sẽ đi du lịch bằng tàu hỏa.)
2. I am going away.
(Tôi sắp đi xa.)
3. What are you going to do this summer?
(Bạn định làm gì vào mùa hè này?)
1. have got
2. haven't got
3. have got
RULES (QUY TẮC)
1. Regular verbs have got past simple forms ending in -ed.
(Động từ có quy tắc có hình thức quá khứ đơn kết thúc là -ed.)
2. Irregular verbs haven't got past simple forms ending in -ed.
(Động từ bất quy tắc không có hình thức quá khứ đơn kết thúc bằng -ed.)
3. Verbs in the past simple have got the same form for I, you, he, she, it, we and they.
(Các động từ ở quá khứ đơn có cùng dạng với I, you, he, she, it, we và they.)