K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Hướng dẫn thêm: Các cụm từ có thể tương ứng với các hình dán trong ảnh

Các cụm từ có cấu trúc: a + màu + tên hình

  Tranh  

     Cụm từ

Nghĩa

     1

a pink square

một hình vuông màu hồng

     2

a blue square

một hình vuông màu xanh da trời

     3

a yellow square

một hình vuông màu vàng

     4

a red square

một hình vuông màu đỏ

     5

a blue circle

một hình tròn màu xanh da trời

     6

a brown circle

một hình tròn màu nâu

     7

a green circle

một hình tròn màu xanh lá cây

     8 

a red circle

một hình tròn màu đỏ

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1. Bill, pick up your pencil case.

(Bill, nhặt hộp bút của em lên.)

Yes, teacher.

(Vâng, cô.)

2.Pick up your eraser, Kim.

(Nhặt cục tẩy của em lên, Kim.)

My eraser? OK, teacher.

(Cục tẩy của em ạ? Vâng, thưa cô.)

3.Lola, pick up your ruler.

(Lola, nhặt cây thước kẻ của em lên.)

Yes,sorry teacher.

(Vâng, xin lỗi cô.)

Sorry teacher.

(Xin lỗi cô.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

3 tháng 8

truyện gì

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

Idol comeback :v.

11 tháng 3 2023

idol idol:)))

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1. Let’s play hide and seek.

(Chơi trốn tìm nào.)

OK. (Đồng ý.)

2. On weekends, I eat snacks.

(Vào cuối tuần, tôi ăn nhẹ.)

Snacks?(Bim bim á?)

Yes. (Ừm.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

3. Let’s play hopscotch.

(Chơi nhảy lò cò nào.)

Hopscotch?(Nhảy lò cò á?)

OK.(Được thôi.)

Great!(Tuyệt!)

4. On weekends, I listen to music.

(Vào cuối tuần, tôi nghe nhạc.)

I listen to music, too.

(Tôi cũng nghe nhạc giống bạn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1. Can you see the boat?

(Bạn có nhìn thấy chiếc thuyền không?)

No,I can’t.

(Không, tôi không thấy.)

Ohh. (Ồ.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

2. Let’s play with the plane. Can you see theplane?

(Cùng chơi với chiếc máy bay nào. Bạn có nhìn thấy chiếc máy bay không?)

Yes, I can. Over there.

(Vâng, tôi thấy. Ở đằng kia)

Yes, let’s play.

(Vâng, chơi thôi nào.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1. Is this your shirt?

(Đây là cái áo sơ mi của bạn phải không?)

Yes, it is.

(Vâng, là nó.)

2. These are my shorts.They are blue. I like blue.

(Đây là cái quần sọt của tôi. Nómàu xanh dương. Tôi thích xanh dương.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

3.These are my shoes.

(Đây là đôi giày của tôi.)

Very nice.

(Đẹp thật.)

4. Is this your T-shirt?

(Đây là cái áo sơ mi của bạn phải không?)

Yes, it is. Ohh, I like it.

(Vâng, là nó. Ồ, tôi thích nó.)