Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phương pháp giải:
Cộng nhẩm các số theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
9 + 1 + 2 = 12
6 + 4 + 5 = 15
5 + 5 + 8 = 18
8 + 2 + 4 = 14
7 + 3 + 1 = 11
4 + 6 + 0 = 10
Phương pháp giải:
Khi nhân hoặc chia một số với 1 thì giá trị số đó không thay đổi.
Lời giải chi tiết:
1 × 2 = 2 1 × 3 = 3
2 × 1 = 2 3 × 1 = 3
2 : 1 = 2 3 : 1 = 3
1 × 4 = 4 1 × 5 = 5
4 × 1 = 4 5 × 1 = 5
4 : 1 = 4 5 : 1 = 5
1 × 1 = 1 1 : 1 = 1
Phương pháp giải:
Cộng lần lượt các số theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
9 + 1 + 8 = 18
5 + 5 + 4 = 14
8 + 2 + 2 = 12
9 + 1 + 6 = 16
7 + 3 + 2 = 12
6 + 4 + 1 = 11
Phương pháp giải:
Nhẩm lại bảng nhân trong phạm vi đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
5 × 2 = 10 | 5 × 3 = 15 | 5 × 4 = 20 |
5 × 9 = 45 | 5 × 8 = 40 | 5 × 7 = 35 |
5 × 5 = 25 | 5 × 6 = 30 | 5 × 10 = 50 |
5 × 1 = 5 | 1 × 5 = 5 | 4 × 5 = 20 |
Phương pháp giải:
- Nhẩm lại bảng nhân và chia trong phạm vi đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
- Biểu thức có phép tính nhân và chia thì thực hiện phép tính từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
x
4 × 3 = 12 | 32 : 4 = 8 | 0 × 5 : 4 = 0 |
5 × 9 = 45 | 18 : 3 = 6 | 1 × 2 : 2 = 1 |
3 × 7 = 21 | 20 : 2 = 10 | 0 : 4 : 3 = 0 |
2 × 8 = 16 | 35 : 5 = 7 | 3 : 3 × 4 = 4 |
Phương pháp giải:
Nhẩm lại bảng nhân, chia đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
2 × 3 = 6 4 × 8 = 32
12 : 2 = 6 27 : 3 = 9
4 × 7 = 28 5 × 6 = 30
36 : 4 = 9 18 : 2 = 9
3 × 1 = 3 4 × 3 = 12
0 : 5 = 0 3 × 4 = 12
1 × 8 = 8 12 : 4 = 3
0 : 3 = 0 12 : 3 = 4
Phương pháp giải:
- Tìm giá trị của phép chia.
- Điền nhanh kết quả của phép nhân tương ứng.
Lời giải chi tiết:
6 : 2 = 3 3 × 2 = 6
15 : 3 = 5 5 × 3 = 15
12 : 4 = 3 3 × 4 = 12
20 : 5 = 4 4 × 5 = 20
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức :
- Một số nhân với 0 hoặc ngược lại thì tích luôn bằng 0.
- Số 0 chia cho bất kì số nào thì thương cũng bằng 0.
Lời giải chi tiết:
a)
0 × 2 = 0 0 × 5 = 0
2 × 0 = 0 5 × 0 = 0
3 × 0 = 0 1 × 0 = 0
0 × 3 = 0 0 × 1 = 0
b)
0 : 5 = 0 0 : 4 = 0
0 : 3 = 0 0 : 1 = 0
Phương pháp giải:
Dùng kiến thức về các bảng nhân đã học rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
4 × 5 = 20 | 4 × 4 = 16 | 4 × 3 = 12 |
4 × 1 = 4 | 4 × 7 = 28 | 4 × 9 = 36 |
4 × 2 = 8 | 4 × 6 = 24 | 4 × 8 = 32 |
4 × 10 = 40 | 3 × 10 = 30 | 2 × 10 = 20 |