Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đồng nghĩa với "nhăn nheo": nhăn nhúm
Đồng nghĩa với "nhẹ nhàng": dịu dàng
đồng nghĩa với nhẹ nhàng là :dịu dàng
trái nghĩa với nhẹ nhàng;cáu gắt
những cặp từ của mình đây nghen bạn :
trong xanh-âm u,nhẹ nhàng-nặng nề,buồn-vui,lạnh lùng-sôi nổi,đăm chiêu-ồn ã
Theo mik :
Câu 1 :
trả lời :
B: nhân hóa
vì ở đây ng ta nói " ông mặt trời ..... "
Câu 2 :
C. nhẹ nhàng , êm ái , trẻ trung , ầm ầm , bay nhảy
hok tốt
Câu 1:
b. Nhân hóa
( mặt trời còn bẽn lẽn núp sau sườn núi)
Câu 2:
d) mượt mà, tươi tốt, lành mạnh, nhanh nhẹn, phẳng phiu
Dấu phẩy trong câu trên dùng để ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
#hoctot
7. Dòng nào dưới đây gồm toàn từ láy?
a.dìu dịu, dịu dàng, nhẹ nhàng, buông xuống.
b.dìu dịu, dịu dàng, lập lòe, tươi tốt.
c.dìu dịu, lập lòe, chan chứa, rì rào.
TL:
7. Dòng nào dưới đây gồm toàn từ láy?
a.dìu dịu, dịu dàng, nhẹ nhàng, buông xuống.
b.dìu dịu, dịu dàng, lập lòe, tươi tốt.
c.dìu dịu, lập lòe, chan chứa, rì rào.
~HT~
!!!
C. nhẹ nhõm, nhẹ tênh, nhẹ nhàng