Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
refer:
Chào ! Tôi tên là Nam. Đây là phòng học của tôi, nhỏ nhưng đẹp. Đây là bàn của tôi và đây là những đồ dùng ở trường của tôi Đây là cặp sách của tôi. Đây là cặp sách của tôi. Đây là sách và vở của tôi. là hộp đựng bút chì và bút của tôi. Chúng cũng mới. Nhìn này ! đó là những người bạn mới của tôi
Trường học của Jacob
Trường chúng tôi có hai blors. Có chín lớp học ở tầng trệt và mười
Lớp học ở tầng một. Lớp học của tôi là trên lầu. Có 28 giáo viên trong
Trường của chúng tôi và cũng là một hiệu trưởng. Các giáo viên có một căn phòng, nhưng nó không phải là một
Lớp học vì họ không có bài học ở đó. Ngoài ra còn có một phòng khác
Đó là văn phòng của Headmaster, nhưng không ai thích đến đó. Chúng tôi chỉ đi đến
Văn phòng của Hiệu trưởng khi giáo viên tức giận với chúng tôi. Vâng, trường của chúng tôi có rất nhiều
của phòng. Hầu hết là các lớp học, và hai cái còn lại là phòng của giáo viên và
Văn phòng hiệu trưởng.
Nguồn: GG dịch
Trường học của Jacob
Trường học của chúng tôi có hai tầng. Có chín phòng học ở tầng trệt và mười
các phòng học ở tầng một. Phòng học của tôi ở trên lầu. Có 28 giáo viên trong
trường của chúng tôi và cũng là một hiệu trưởng. Các giáo viên có một phòng, nhưng nó không phải là một
lớp học bởi vì họ không có bài học ở đó. Ngoài ra còn có một phòng khác
là văn phòng của hiệu trưởng, nhưng không ai thích đến đó. Chúng tôi chỉ đi đến
văn phòng hiệu trưởng khi giáo viên của chúng tôi tức giận với chúng tôi. Vâng, trường học của chúng tôi có rất nhiều
của các phòng. Hầu hết là các phòng học và hai phòng còn lại là phòng của giáo viên và
văn phòng hiệu trưởng
1. name she he they
2. classroom library it book
3. small It’s big new
4. book that pen pencil
5. my your brother his
1.This is my friend.He is Nga.
..............................She is Nga.................................
2.I am fine,thanks you.
...................thank you..............................................
3.Good bye .She you soon.
.....................See you soon...........................................
4.Nice to met you,too.
...............meet.................................................
5.That is his school bag ?
.....Is that his school bag?..........................................................
6.What is your name ?
................câu này đúng rồi...............................................
7.My name' is Nguyet.
....bỏ dấu ' đi ...........................................................
8.What is he ?-He is Hoan.
....Who is he?..........................................................
9.What is it name ?
...What is its name............................................................
10.That is my friend .Her name is Peter.
..................................His name is peter..............................
11.Its is Nguyen Hue primary school.
....It is ...........................................................
12.Look up .the board,please.
.............at...................................................
13.Stand down, please.
.................up...............................................
14.May I come out ?
.........................come in......................................
15.How are your mother ?
...............is ...............................................
16.This is new her class.
...................her new class...........................................
17.She is my friends
...........................friend..................................
18.Listen after me,please.
..................to...........................................
19.Is that your books ?
............................book.................................
20.My mather is fine,thank.
......My mother is fine, thanks.......................................................
Chúc em học tốt nha
1. Khoanh tròn vào từ khác với những từ còn lại .
A. classroom
B. ruler
C.library
D. school
2. What’s her name? - ....... is Mary.
A. Her
B. This
C.She
D. That
3. ……………is that man? - He is my father
A. Who
B. What
C. He
D. His
4. There ……..a garden in my house
A. be
B. is
C. are
D. aren’t
5. That ................is my mother
A. man
B. girl
C. boy
D. woman
6. What /your /is/ name/mother's/?
What is your mother's name?
What name is your mother's?
What your mother's is name?
7. This is my school. ...........is big.
A. That
B. It
C. He
D. They
8..............colour is your school bag? It's red
A. How
B. Where
C. What
D. Who
9. ............... are my rubbers
A. That
B.These
C. This
10. What do you do at break time?
A. I do chess
B. I play chess
C. Chess
1. Khoanh tròn vào từ khác với những từ còn lại .
A. classroom
B. ruler
C.library
D. school
2. What’s her name? - ....... is Mary.
A Her
B. This
.CShe
D. That
3. ……………is that man? - He is my father
A Who
B. What
C. He
D. His
4. There ……..a garden in my house
A. be
B. is
C. are
D. aren’t
5. That ................is my mother
A. man
B girl
C. boy
D. woman
6. What /your /is/ name/mother's/?
What is your mother's name ?
what name is your mother's?
What your mother's is name?
7. This is my school. ...........is big.
A. That
B. It
C. He
D. They
8..............colour is your school bag? It's red
A. How
B. Where
C. What
D. Who
9. ............... are my rubbers
A. That
B.These
C. This
10. What do you do at break time?
A. I do chess
B. I play chess
C. Chess
đúng k nha
hok tốt
7. is
8. is
HT~
7 is
8 is
học tốt nhé