Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phương pháp giải
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh các cặp số cùng hàng (cùng hàng chục hoặc cùng hàng đơn vị) theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
34 < 38 27 < 72 80 + 6 > 85
72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{63}\\{36}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,27}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{72}\\{27}\end{array}}\\\hline{\,\,\,45}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{54}\\{16}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,38}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{80}\\{43}\end{array}}\\\hline{\,\,\,37}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{54}\\{27}\end{array}}\\\hline{\,\,\,27}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{72}\\{36}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,36}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{50}\\{25}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,25}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{95}\\{48}\end{array}}\\\hline{\,\,\,47}\end{array}\)
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Phương pháp giải:
- Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.
- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Lời giải chi tiết:
a) x + 68 = 92
x = 92 − 68
x = 24
b) x − 27 = 54
x = 54 + 27
x = 81
c) 93 − x = 28
x = 93 − 28
x = 65