Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. They will not be provided (provide) pencils at the test, so please bring your own.
2. A new university will be established (establish) in our province in the near future.
3. The Japanese Covered Bridge in Hoi An was built (build)in the 16th century.
4. The old buildings were not reconstructed (not reconstruct) until at the end of 2000.
5. The Imperial Academy was considered (consider) the first university in Viet Nam.
6. A lot of trees will be planted (plant) around the school at the moment.
7. The site for Huong Pagoda was discovered (discover) about 2000 years ago.
8. My brother was graduated (graduate) from the University of Melbourne in 2012.
9. One-Pillar Pagoda in Ha Noi was completed (complete) in 1049.
10. A painting by Picasso was sold (sell) for 3 million dollars last year.
1.be provided
2.be establishe
3.was built
4were not reconstructed
5.was considered
6.will be planted
7.was discovered
8.was graduated
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Mình khá là khó khăn phần xác định phát âm, bạn có thể tham khảo nguồn này để sắp xếp nhé
Hướng dẫn dịch
Tớ có rất nhiều sở thích: chơi đàn piano, xem phim và đọc sách.
1. I (never be) _____have never been____ to America before, but I want to go one day.
2. Yesterday, at the end of the city tour, the bus (bring) ___brought______ us back to the city.
3. I (shut) ____shut____ down the computer since nobody (use) ____used____ it.
4. ____Has_____Helen (ever try) ____ever tried_____ sushi?
5. Paul and Judith (get) _____have got____ married since 2019.
6. I (visit) ______have visited___ many countries around the world so far. Last summer, I (go)
______went___to Italy and three years ago I (be) ____was_____ in Spain. I (not visit) __haven't visited_______
Germany yet.
7. When __did_______ you (come) ___come______ to Greece?
8. They _______have__already (leave) _____left____ the train station.
9. How long _______have__ you (know) _____known____ your English teacher?
10. ____Did_____ you (read) ____read_____ Harry Porter when you were on holidays?
1 arrive
2 will text
3 gets
4 will be
5 am
6 calls
7 get
8 leave
9 will let
10 gets
1.are you studying | 2.am working | 3.are studying | 4.are you doing |
5.are listening | 6.make | 7.Are they playing | 8.play |
Giải thích:
1.Câu có at the moment dùng thì hiện tại tiếp diễn.
2. Câu có at the moment dùng thì hiện tại tiếp diễn.
3.Trả lời cho câu “And what are you studying at the moment?” dùng thì hiện tại tiếp diễn.
4.Đặt câu hỏi cho hoạt động trong 1 bức ảnh dùng thì hiện tại tiếp diễn.
5.Hoạt động đang diễn ra trong bức ảnh dùng thì hiện tại tiếp diễn.
6.Câu có trạng từ “usually” dùng thì hiện tại đơn.
7. Đặt câu hỏi cho hoạt động trong 1 bức ảnh dùng thì hiện tại tiếp diễn.
8.Câu có trạng từ “often” dùng thì hiện tại đơn.
Tạm dịch:
GIAO TIẾP ĐỘNG VẬT
Cá heo trò chuyện
Tiến sĩ Wenger, công việc của ông chính xác là gì? Ông làm nghề gì?
Tôi nghiên cứu về giao tiếp động vật.
Và ông đang nghiên cứu gì vào lúc này?
Hiện tại tôi đang làm việc với các nhà khoa học ở Miami. Chúng tôi đang nghiên cứu cá heo.
Vâng, những bức ảnh này thật thú vị. Các bạn đang làm gì trong bức ảnh này?
Chúng tôi đang lắng nghe âm thanh của cá heo. Chúng thường tạo ra những âm thanh khác nhau khi vui và khi buồn.
Bức ảnh thứ hai là tuyệt vời. Chúng đang chơi đùa à?
Vâng, chúng thường chơi đùa. Đó là một kiểu giao tiếp khác.
Rất thú vị. Cảm ơn, Tiến sĩ Wenger.
Hướng dẫn dịch
Cảm nhận của âm nhạc
Những nhạc sĩ nổi tiếng nhất thế giới “nghe” qua đôi chân của cô ấy. Evelyn Glennie bị điếc nặng - cô ấy bị mất thính lực rất nghiêm trọng. Cô ấy chơi nhạc bằng cách cảm nhận sự chuyển động của âm thanh.
Khi còn nhỏ, Glennie đã học chơi một số nhạc cụ và đặc biệt giỏi piano. Nhưng khi lên tám, cô ấy bắt đầu có vấn đề về thính giác. Điều đó không ngăn cản được tình yêu của Glennie dành cho âm nhạc. Cô sớm nhận ra rằng mình có thể "làm nóng" các nốt ở bàn chân và cơ thể.
Ở tuổi 12, Glennie quyết định học trống. Cô học tại Học viện Âm nhạc Hoàng gia nổi tiếng của Anh năm 16 tuổi. Ở tuổi 23, cô đã giành giải Grammy đầu tiên của mình. Glennie hiện đóng hơn 100 mối quan tâm mỗi năm. Cô ấy luyện tập và biểu diễn mà không mang giày.
Glennie biểu diễn với các nhạc sĩ nổi tiếng thế giới như tay trống Kodo Nhật Bản, Bjork, và các dàn nhạc ở Hoa Kỳ và Châu Âu. Cô cũng là một nhà sưu tập nhạc cụ gõ. Cô sở hữu hơn 1.800 trống và các nhạc cụ khác.