Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
Tạm dịch: …If you want to prepare yourself for great achievement and have more to _______ to your education or your work, try reading more books: … Nếu bạn muốn chuẩn bị cho để thành công và _______ nhiều hơn vào học vấn và công việc của mình, hãy thử đọc nhiều sách hơn.
A. gain: đạt được
B. gather: tập hợp lại
C. collect: sưu tập, thu lượm
D. contribute: đóng góp
Đáp án D hợp lý vì theo cấu trúc “to contribute to”: đóng góp vào
Đáp án B.
Tạm dịch: Pick up some of the interestingly informative books and search for well-researched materials that can help you grow: Hãy chọn một vài cuốn sách giàu thông tin thú vị và tìm đến những tài liệu được nghiên cứu kỹ lưỡng có thể giúp bạn phát triển.
- pick up: chọn, nhặt lên, lấy, đón, tự học, vớ được
Đáp án D.
Tạm dịch: …If you want to prepare yourself for great achievement and have more to _______ to your education or your work, try reading more books: … Nếu bạn muốn chuẩn bị cho để thành công và _______ nhiều hơn vào học vấn và công việc của mình, hãy thử đọc nhiều sách hơn.
A. gain: đạt được
B. gather: tập hợp lại
C. collect: sưu tập, thu lượm
D. contribute: đóng góp
Đáp án D hợp lý vì theo cấu trúc “to contribute to”: đóng góp vào
Đáp án A.
Tạm dịch: … Not only that, we can _______ vast amounts of information through reading in a very short time: … Không chỉ vậy, chúng ta có thể _______ một khối lượng lớn thông tin qua việc đọc trong một thời gian rất ngắn
A. digest: tiêu hóa, hiểu thấu
B. inhale: hít vào
C. breathe: hít thở
D. eat: ăn
Đối với tân ngữ là “khối lượng lớn thông tin” thì ta không đi với động từ ăn, hít vào hay hít thở. “Digest” có nghĩa là tiêu hóa. Ngoài ra khi nói tới việc hiểu thấu, tiếp thu một lượng kiến thức lớn thì chúng ta cũng sử dụng “digest”.
Đáp án B.
Tạm dịch: That is an interesting point of view worth further _______: Đây là một quan điểm thú vị cần được _______ kỹ càng hơn.
A. explore (v): tìm hiểu
B. exploration (n): sự tìm hiểu
C. explorer (n): người tìm hiểu
D. explorative (adj): có tính thăm dò
Có cấu trúc worth + Ving hoặc worth + noun/noun phrase. Loại đáp án A vì động từ ở dạng nguyên thể. Loại đáp án D vì là tính từ. Đáp án B và C đều là danh từ nhưng không thể sử dụng đáp án C. explorer vì tính từ “further” không đi với danh từ chỉ người.
- further: kỹ càng, sâu rộng
Đáp án A.
Tạm dịch: … Not only that, we can _______ vast amounts of information through reading in a very short time: … Không chỉ vậy, chúng ta có thể _______ một khối lượng lớn thông tin qua việc đọc trong một thời gian rất ngắn
A. digest: tiêu hóa, hiểu thấu
B. inhale: hít vào
C. breathe: hít thở
D. eat: ăn
Đối với tân ngữ là “khối lượng lớn thông tin” thì ta không đi với động từ ăn, hít vào hay hít thở. “Digest” có nghĩa là tiêu hóa. Ngoài ra khi nói tới việc hiểu thấu, tiếp thu một lượng kiến thức lớn thì chúng ta cũng sử dụng “digest”.
Đáp án B.
Tạm dịch: Pick up some of the interestingly informative books and search for well-researched materials that can help you grow: Hãy chọn một vài cuốn sách giàu thông tin thú vị và tìm đến những tài liệu được nghiên cứu kỹ lưỡng có thể giúp bạn phát triển.
- pick up: chọn, nhặt lên, lấy, đón, tự học, vớ được
ĐÁP ÁN A
Kiến thức về từ vựng
A. certificate /sə'tifikət/(n): bằng cấp
B. requirement /ri'kwʌiəm(ə)nt/(n): yêu cầu
C. education /edjʊ'kei∫(ə)n/(n): giáo dục
D. test (n): bài kiểm tra
Tạm dịch: Một văn bằng là một loại văn bản chính thức chỉ ra rằng bạn đã vượt qua một kì thi, hoàn thành một khóa học hay là đạt được một vài trình độ cần thiết.