Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Frogs are noisy. (Những con ếch ồn ào.)
2. Jaguars are big. (Những con báo đốm to lớn.)
3. Parrots are beautiful. (Những con vẹt xinh đẹp.)
4. Monkeys are friendly. (Những con khỉ thân thiện.)
5. Lizards are scary. (Những con thằn lằn đáng sợ.)
Because their color is the same as the color around them.
(Vì màu sắc của chúng giống với màu sắc xung quanh chúng.)
Tạm dịch văn bản:
ĐỘNG VẬT BIỂN KỲ LẠ
Bạn có biết rằng một số loài động vật được ngụy trang? Nghĩa là màu của chúng giống với các màu xung quanh chúng. Một số động vật ngụy trang ẩn mình trong rong biển, đá và cát. Nhìn vào bức ảnh bên trái. Nó trông giống như rong biển, nhưng không phải! Đó là rồng biển lá. Nó ẩn mình trong rong biển. Nó cùng màu với rong biển. Giống như rong biển, thân của nó cũng có dạng như một chiếc lá. Nhìn vào bức ảnh dưới đây. Đây là một con cá đá. Nó ẩn mình trên cát, gần đá. Nó trông giống như một tảng đá. Mắt và miệng của nó ở đâu?
Do you know that some animals are camouflaged? This means their color is the same as the colors around them. Some camouflaged animals hide in seaweed, rocks, and sand. Look at the photo on the left. This looks like seaweed, but it’s not! It’s the leafy seadragon. It hides in the seaweed. It's the same color as seaweed. Like the seaweed, its body is also in the shape of a leaf. Look at the photo below. This is a stonefish. It hides on the sand, near rocks. It looks like a rock. Where are its eyes and its mouth?
The animals hide in:
- seaweed (rong biển)
- rocks (đá)
- sand (cát)
1. Read the text. Choose the right words and write them on the lines
Whales
Most whales today (1) ............... grey, blue or white. But many, many thousands of years (2) ................... , whales looked very different from the whales (3) ................. we cam see today. Those whales could walk! (4) ............... then, they have grown bigger. They have also lost their legs and they (5) ............... live out of water now. But whales are very different from fish because they need air. There are two kinds (6) ............... whales - whales that have teeth and whales that don't have teeth, but (7) .............. whales can swim very fast. A whale (8) ............... its tail up and down to push its body through the sea and some love jumping out of the water too. Whales sometimes also (9) .......... Their songs are very strange and very loud. (10) .......... other animal is noisier than a whale! Whales are also the largest and longest animals (11) .............. the world.
1.are / is / were
2.once / ago / them
3.what / that / who
4.Since / Suddenly / Soon
5.weren't / haven't / can't
6.from / for / of
7.any / all / every
8.move / moves / moving
9.sings / sing / sung
10. No / Nothing / Not
11.at / on / in
Most whales today (1) ............... grey, blue or white. But many, many thousands of years (2) ................... , whales looked very different from the whales (3) ................. we cam see today. Those whales could walk! (4) ............... then, they have grown bigger. They have also lost their legs and they (5) ............... live out of water now. But whales are very different from fish because they need air. There are two kinds (6) ............... whales - whales that have teeth and whales that don't have teeth, but (7) .............. whales can swim very fast. A whale (8) ............... its tail up and down to push its body through the sea and some love jumping out of the water too. Whales sometimes also (9) .......... Their songs are very strange and very loud. (10) .......... other animal is noisier than a whale! Whales are also the largest and longest animals (11) .............. the world.
1.are / is / were
2.once / ago / them
3.what / that / who
4.Since / Suddenly / Soon
5.weren't / haven't / can't
6.from / for / of
7.any / all / every
8.move / moves / moving
9.sings / sing / sung
10. No / Nothing / Not
11.at / on / in
- fish: cá
- seaweed: rong biển
- pineapple: quả dứa
- fruit: hoa quả / trái cây
- vegetables: rau củ
- apples: quả táo
- oranges: quả cam
Tạm dịch văn bản:
NHỮNG BỐI CẢNH ẢNH ĐƯỢC LÀM TỪ THỰC PHẨM
Carl Warner chụp ảnh những thứ thú vị. Anh ấy cũng tạo ra những cảnh quan đẹp bằng cách sử dụng thực phẩm. Chúng được gọi là "cảnh quan thực phẩm". Warner mất bốn hoặc năm ngày để tạo ra mỗi loại bối cảnh thực phẩm. Xem kỹ bức ảnh có động vật biển này. Bạn thấy gì? Có một đại dương với rất nhiều cá và đá. Có rong biển, và có động vật biển. Có cả cát. Nhưng cá được làm từ gì? Cá được làm từ trái cây. Có một hòn đảo và một số cây cối. Những cái cây được làm từ quả dứa. Trên thực tế, tất cả đều được làm từ thực phẩm - trái cây và rau quả! Bạn nhìn thấy những loại thực phẩm nào khác trong bức ảnh? Bạn có thấy táo và cam không? Bây giờ hãy nhìn vào bức ảnh với Warner. Bạn nhìn thấy những loại thực phẩm nào trong bức ảnh đó?
Word Form :
\n1. This book is very ___heavy_. (heavily)
\n2. The man works ___heavily__ all day. (heavy)
\n3. I don’t like the ___noise___ of vehicles on the street. (noisy)
\n4. The music is very ___noisy____. I can’t study. (noise)
\n5. These boys always do things ___noisily___. (noisy)
\n6. That man is really __strong__. (strength)
\n7. It will take you a few weeks to build up your ___strength_ again. (strong)
\n8. What is your ___favorite____ food, Mai? (favor)
\n9. That room is decorated with many ____colorfully_. (colorful)
\n10. How many ___color_ are there in this flag? (colorful)
\n11. A young girl is _colorful__ the picture in her room at present. (color)
\n12. We should eat fruit to stay ___healthy__. (health)
\n13. His sisters are __gymnast___. They’re strong. (gym)
\n14. Her ___favorite__ drink is fruit juice. (favor)
\n15. Vietnamese people are really ____friendly__. (friend)
\n16. Minh and Nam are my close _friend_____. (friendly)
\n17. We don’t like him because he’s __unfriendly___. (friend)
\n18. Milk and fruit juice are ___healthy___ drinks. (health)
\n19. The old people live ___healthy__ in the countryside.
\n20. This is a busy shopping mall, full of activities and ___color____. (colorful)