Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 3:
16782 m2=1,6782 ha
531.m2=53,1. dam
6,94 m2=0,00000694 km2
2,7 cm2=0,00027 m2
125cm=1m=12,5dm
15m24cm=15m=152,4dm
các bài khác cx làm như vậy nha ^_^
Bài 1:
a,125cm= 1,25m= 12,5 dm ; b,15m24cm=15,24m=152,4dm=1,524dam
c,7km15m=7,015km=70150dm=701,5dam d,4cm8mm=4,8cm=0,48dm=0,048m
Bài 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a,24,035kg=24035g d,1 tấn 2 yến=10,2tạ
b,3kg45g=3,045kg e,715g=0,715kg
c,216g=0,216kg g,51 yến = 0,51tấn
Bài 3:Viết số thập phân thích hợp cào chỗ chấm:
a,16782m2 =1,6782ha c,6,94m2=0,00000694km2
b,521m2 =5,21dam d, 2,7cm2=0,00027m2
2m 5dm =2 và 5/10m 4 tạ 5 yến =4 và 5/10tạ
12m vuông 6dn vuông =12và 6/100m vuông 4ha 17dam vuông =4 và 17/100 ha
734 m = 73,4 dam
4500 m = 45 hm
21 yến = 210 kg
130 tạ = 1300 kg
38 m2 25 dm2 = 3825 dm2
15 dm2 9 cm2 = 15,09 cm2
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm ;
a,730m = .73,4...dam
4500m = .45...hm
b, 21 yến =..210..kg
130 tạ = ..1300.. kg
c, 38 m vuông 25 dm vuông = ... 3825.. Dm vuông
15dm vuông 9 cm vuông = ...15,09...dm
HT
a) 15cm = \(\frac{15}{100}\)m = 0,15m
123m = \(\frac{123}{1000}\)km = 0,123km
b) 46dm2 = \(\frac{46}{100}\)m2 = 0,46m2
34dam2 = \(\frac{34}{10000}\)km2 = 0,0034km2
c) 567kg = \(\frac{567}{1000}\) tấn = 0,567 tấn
12g = \(\frac{12}{1000}\)kg = 0,012kg
d) 12kg = \(\frac{12}{100}\) tạ = 0,12 tạ
12kg = \(\frac{12}{10}\) yến = 1,2 yến
Bài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg
Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m
Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m
Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
34kg20dag= 34,2kg
b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ
b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
45,89 hg = 458,9 dag 36,897m vuong = 3689,7 dm vuong 12,8 ta = 1,28 tan
89,621 tan = 8962100 dag 4,533 yen = 45,33 kg 21,09 hm = 210,0 dam 0,9 m
to chuc cau hoc tot
45,89 hg = 458,9 dag
36,897 m 2 =.3689,7 dm 2
12,8 tạ=1,28 tấn
89,621 tấn=9862100 dag
4,533 yến =45,33 kg
6,4m < 64,02dm
400g = 0,4kg
152m2>15,2dm2
2 tạ 5kg < 2,5 tạ