Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
10:15: it’s a quarter past ten
1. 20:15 it’s a quarter past eight p.m.
2. 07:40 it’s twenty to eight.
3. 14:50: it's fifty past two p.m.
4. 18:23: it's twenty-three past six p.m.
5. 06:17: it's seventeen past six
6. 20:45: it's a quarter to nine p.m.
7. 11:00: it's eleven o'clock
8. 14:55: it's fifty-five past two p.m. / five to three p.m
9. 21:46: it's forty-six past nine p.m.
10. 22:30: it's half past ten p.m.
11. 12:15: it's a quarter past twelve
12. 05:42: it's forty-two past five
13. 16:23: it's twenty-three past four p.m.
14. 10:45: it's ten forty-five
15. 17:08: it's eight past five p.m.
Minh Châu Tiến Đạt thân mến, với bài đọc thời gian này em chỉ cần lưu ý:
- Cách đọc 1: giờ trước, phút sau: số giờ + số phút (+ p.m. hoặc a.m. hoặc in the evening / in the morning)
- Cách đọc 2: phút trước, giờ sau:
Đối với phút thứ 1-30, chúng tôi sử dụng PAST sau phút. Ex: eight past ten (10h08p)
Đối với phút thứ 31-59, chúng ta sử dụng TO sau phút. Ex: eight to ten (9h52p)
✽ O'clock được sử dụng với giờ đúng, KHÔNG có phút. Ex: 10 o'clock (10:00) -
✽ 12:00 Đối với 12h, có bốn cách diễn đạt bằng tiếng Anh:
midday = noon / midnight / twelve o'clock
✽15 = a quarter (1/4 của 60 phút / 1 giờ = 15 phút)
✽ a.m. (am) được dùng cho buổi sáng và p.m. (pm) cho buổi chiều và đêm.
Phản hồi đến em.
13. I (hear)heard the good news from Mary a few minutes ago. 14. I think people _________won't use_____ CDs in 20 years’ time. (not, use) 15.I ___________listens__ (listen) to music in my free time. 16.It often (rain) ________rains______ in the summer. 17.We ______don't want________ (not want) to see that film because it looks boring. 18. I (visit)have visited our form teacher in the hospital already. 19.I promise that I ______won't be________ (not be) late for school again. 20.Simon usually ________does______ (do) his homework and __________watches____ (watch) TV at the same time. 21.The students _______will plant_______ (plant) some flowers in the schoolyard tomorrow. 22.Nam and Vinh_____play_________ (play) volleyball three times a week. 23.The train _________leaves_____ (leave) at 6 o’clock in the morning. 24. I ________stayed_____ at home last weekend. (stay) 25. Angela _______went_______ to the cinema last night. (go) 26. I and my friends _________had_____ a great time in Nha Trang last year. (have) 27. My vacation in Hue last summer _______was_______ wonderful. (be) 28. We _______haven't planned____________our holiday yet. (not/ plan) 29. He just _______has just gone_______ out for 2 hours (go) 30. _____Have you learnt________________ this lesson yet? ( you, learn)
13, convenient
14, boring
15, interested
16, lovely
17, beautifully
13. convenient
14. boring
15. interesting
16. lovely
17. beautifully
1. natural
2. national
3. comfortable
4. musical
5. careful
6. sleepy
7. sunny
8. reliable
9. dangerous
10. successful
11. central
12. enjoyable
13. practical
14. traditional
15. hopeful
16. foggy
17. expensive
18. wonderful
19. rainy
20. foolish
1.dogs
2.games
3.flies
4.Sundays
5.(từ này không có nghĩa nhé)
6.computers
7.dresses
8.weeks
9.pianos
10.guitars
11.cases
12.bikes
13.chemists
14.tents
15.chalks
16.villages
17.(éo biết)
18.countries
a) -Dấu hiệu ở đây là : Thời gian giải xong một bài toán của mỗi hs lớp 7
-Số các giá trị khác nhau là : 10 ;13 ; 15 ; 17
b)- Ta có bảng "tần số " sau:
- Mốt của dấu hiệu là: Mo=15
c) \(\overline{X}=\frac{10.3+13.4+15.7+17.6}{20}=14,45\)
Chúc bn học tốt!